no longer brightly coloured, often as a result of being washed many times
không còn màu sắc tươi sáng nữa, thường là do giặt nhiều lần
- She didn't like jeans that looked too washed out.
Cô ấy không thích quần jean trông quá bạc màu.
- a pair of washed-out old jeans
một cặp quần jean cũ đã bạc màu
- The walls were a washed-out blue colour.
Các bức tường có màu xanh nhạt.
pale and tired
nhợt nhạt và mệt mỏi
- He always looks washed out at the end of the week.
Anh ấy luôn trông mệt mỏi vào cuối tuần.
Từ, cụm từ liên quan