Định nghĩa của từ virtuously

virtuouslyadverb

một cách có đạo đức

/ˈvɜːtʃuəsli//ˈvɜːrtʃuəsli/

Từ "virtuously" bắt nguồn từ tiếng Latin "virtus", có nghĩa là "virtue" hoặc "sự xuất sắc về mặt đạo đức". Thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15. Theo nghĩa ban đầu, "virtuously" được dùng để mô tả hành vi thể hiện sự xuất sắc về mặt đạo đức hoặc sự ngay thẳng. Ví dụ, một người sống một cuộc sống có đạo đức là người tuân thủ các tiêu chuẩn về hành vi tốt và các nguyên tắc đạo đức. Theo thời gian, từ này mang hàm ý tích cực hơn, không chỉ ám chỉ sự xuất sắc về mặt đạo đức mà còn hàm ý sự tự cho mình là đúng hoặc sự vượt trội về mặt đạo đức. Ngày nay, "virtuously" thường được dùng để mô tả hành vi được coi là đáng ngưỡng mộ, cao quý hoặc ngay thẳng về mặt đạo đức, chẳng hạn như sống một cuộc đời phục vụ người khác hoặc tuân thủ các nguyên tắc của mình khi đối mặt với nghịch cảnh. Bất chấp những sắc thái của nó, từ "virtuously" vẫn là một thuật ngữ mạnh mẽ để mô tả hành vi phản ánh các tiêu chuẩn đạo đức cao.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningcó đạo đức tốt, cho thấy có đạo đức tốt

meaning<đùa> tự cho mình là đoan chính, tiết hạnh, tự cho là đúng

namespace

in a very good or moral way

theo một cách rất tốt hoặc đạo đức

Ví dụ:
  • Most religions ask us to live virtuously.

    Hầu hết các tôn giáo đều yêu cầu chúng ta sống đức hạnh.

  • Mary eats virtuously by filling her plate with nutrient-dense foods like vegetables, whole grains, and lean protein.

    Mary ăn uống lành mạnh bằng cách lấp đầy đĩa thức ăn của mình bằng những thực phẩm giàu dinh dưỡng như rau, ngũ cốc nguyên hạt và protein nạc.

  • Bob exercises virtuously by going to the gym five times a week, regardless of how busy his work schedule gets.

    Bob tập thể dục rất chăm chỉ bằng cách đến phòng tập năm lần một tuần, bất kể lịch làm việc của anh ấy có bận rộn đến đâu.

  • Rachel saves virtuously by creating a budget, sticking to it, and avoiding unnecessary expenses.

    Rachel tiết kiệm một cách hợp lý bằng cách lập ngân sách, tuân thủ theo ngân sách và tránh những chi phí không cần thiết.

  • William studies virtuously by setting aside a few hours every day to study for his exams, despite feeling exhausted after work.

    William học tập chăm chỉ bằng cách dành ra vài giờ mỗi ngày để học cho kỳ thi, mặc dù cảm thấy kiệt sức sau giờ làm việc.

in a way that involves claiming or feeling that you behave better or have higher moral standards than other people

theo cách liên quan đến việc tuyên bố hoặc cảm thấy rằng bạn cư xử tốt hơn hoặc có tiêu chuẩn đạo đức cao hơn những người khác

Ví dụ:
  • I virtuously refused a piece of cake.

    Tôi đã khéo léo từ chối một miếng bánh.