tính từ
hơn hẳn, trội hơn; rất tốt, thượng hạng, xuất sắc, ưu tú
xuất sắc, xuất chúng
/ˈɛksələnt/Từ "excellent" có nguồn gốc từ tiếng Latin "excellens", có nghĩa là "nổi bật" hoặc "surpassing". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ex" có nghĩa là "out" hoặc "above" và "cellere" có nghĩa là "vượt trội" hoặc "vượt trội". Từ "excellent" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "excellent", đến lượt nó lại bắt nguồn từ tiếng Latin "excellens". Ban đầu, từ này có nghĩa là "exceptional" hoặc "outstanding", nhưng theo thời gian, nó phát triển thành nghĩa là "magnificent", "splendid" hoặc "chất lượng cao nhất". Trong tiếng Anh hiện đại, "excellent" được dùng để mô tả thứ gì đó có tiêu chuẩn cao nhất, vượt trội hơn những thứ khác theo một cách nào đó, cho dù đó là kỹ năng của một người, kinh nghiệm hay chất lượng của sản phẩm.
tính từ
hơn hẳn, trội hơn; rất tốt, thượng hạng, xuất sắc, ưu tú
extremely good
cực kỳ tốt
một cuốn sách/bài viết xuất sắc
kết quả/công việc xuất sắc
Bữa ăn nhìn và nếm tuyệt vời.
Cả thức ăn và dịch vụ đều thực sự xuất sắc.
Diễn xuất của dàn diễn viên đều xuất sắc xuyên suốt.
Cô ấy đã hoàn thành xuất sắc việc chuyển thể cuốn tiểu thuyết lên màn ảnh.
Đó là một ví dụ tuyệt vời về cách một trang trại có thể hoạt động hài hòa với thiên nhiên.
Bữa tiệc mang lại cơ hội tuyệt vời để gặp gỡ những người mới.
Căn hộ đang trong tình trạng tuyệt vời và sẵn sàng để chuyển vào.
Anh ấy giỏi thể thao và giỏi nghệ thuật.
Nhân viên của chúng tôi rất xuất sắc trong việc tư vấn cho các doanh nghiệp nhỏ.
Trải nghiệm này thật tuyệt vời giúp tăng cường sự tự tin của học sinh.
Dương xỉ rất thích hợp để trồng ở những nơi râm mát trong vườn.
một bữa ăn tuyệt vời
Cô ấy nói tiếng Pháp xuất sắc.
Với mức giá 400 USD, chiếc xe đạp này có giá trị tuyệt vời.
Nó hoàn toàn tuyệt vời.
Trong một số báo xuất sắc khác, tôi thấy bài viết của Creed rất thiếu thuyết phục.
Từ, cụm từ liên quan
used to show that you are very pleased about something or that you approve of something
được sử dụng để cho thấy rằng bạn rất hài lòng về điều gì đó hoặc bạn tán thành điều gì đó
Tất cả các bạn có thể đến được không? Xuất sắc!
Thật tuyệt vời khi được gặp rất nhiều người tại sự kiện ngày hôm nay!
Đồ ăn ở nhà hàng mới rất tuyệt - hương vị đậm đà và trình bày đẹp mắt.
Lời giải thích của giáo viên về các khái niệm toán học rất tuyệt vời - cô ấy khiến tài liệu trở nên dễ hiểu.
Màn trình diễn của ca sĩ tại buổi hòa nhạc thật tuyệt vời - đám đông đứng dậy suốt buổi biểu diễn.
All matches