tính từ
(
(
(
Tăng cường
/ˌʌpˈtaɪt//ˌʌpˈtaɪt/Nguồn gốc của "uptight" có phần mơ hồ, nhưng lý thuyết phổ biến nhất bắt nguồn từ bối cảnh nhạc jazz đầu thế kỷ 20. Người ta cho rằng nó phát triển từ cụm từ "all tight", có nghĩa là "mọi thứ đều theo thứ tự" hoặc "được kiểm soát hoàn hảo". Nghĩa của "tight" này sau đó chuyển sang mô tả một người bị kiểm soát quá mức hoặc cứng nhắc, có thể là do lo lắng hoặc căng thẳng. "up" có thể đã làm tăng thêm cảm giác căng thẳng và không linh hoạt này. Thuật ngữ này cuối cùng đã được sử dụng phổ biến vào những năm 1960, được phổ biến bởi phong trào phản văn hóa.
tính từ
(
(
(
anxious and/or angry about something
lo lắng và/hoặc tức giận về điều gì đó
Thư giãn! Bạn đang trở nên quá căng thẳng về nó.
Chủ tọa cuộc họp hội đồng quản trị tỏ ra căng thẳng khi bà nhìn khắp phòng, mong đợi tất cả những người tham dự tuân thủ nghiêm ngặt chương trình nghị sự.
Nhà thiết kế nội thất Theuptight đã chỉ trích lựa chọn màu sơn của khách hàng, cho rằng nó quá táo bạo so với sở thích của cô.
Trong khi nhà hàng tràn ngập tiếng nói chuyện ồn ào, vị doanh nhân căng thẳng kia lại bồn chồn trên ghế, dường như khó chịu vì sự ồn ào xung quanh.
Những ngón tay của nghệ sĩ dương cầm căng thẳng vì lo lắng khi cô đối mặt với khán giả của buổi hòa nhạc, hơi thở của cô trở nên gấp gáp.
Anh ấy cảm thấy hơi lo lắng về bài kiểm tra ngày mai.
Hãy cố gắng cười thay vì căng thẳng.
Cô cảm thấy quá căng thẳng để có thể làm bất cứ công việc gì.
nervous about showing your feelings
lo lắng về việc thể hiện cảm xúc của bạn
một thiếu niên cứng rắn
Anh ấy là một người rất kín đáo.