tính từ
(thuộc) thần kinh
the nervous system: hệ thần kinh
nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostraction): sự suy nhược thần kinh
dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn
most of the children are nervous in the dark: hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối
to feel nervous about something: cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì
nervous temperament: tính nóng nảy
có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ
a man full of nervous energy: một người đầy nghị lực cương cường