tính từ
trên, cao, thượng
the upper jaw: hàm trên
the upper ten (thousand): tầng lớp quý tộc
the Upper House: thượng nghị viện
(địa lý,địa chất) muộn
upper Cambrian: cambri muộn
mặc ngoài, khoác ngoài (áo)
danh từ
mũ giày
the upper jaw: hàm trên
the upper ten (thousand): tầng lớp quý tộc
the Upper House: thượng nghị viện
(số nhiều) ghệt
upper Cambrian: cambri muộn
(thông tục) nghèo xác nghèo x; không một xu dính túi