Định nghĩa của từ upper

upperadjective

cao hơn, trên, ở trên

/ˈʌpə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "upper" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ "upar" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "above" hoặc "ở trên cùng". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "upon". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "up" được dùng để mô tả một thứ gì đó nằm ở vị trí cao hơn hoặc ở trên, như trong "the upper shelf". Tính từ "upper" phát triển từ cách sử dụng này, với nghĩa là "nằm ở vị trí cao hơn" hoặc "vị trí hoặc thứ hạng cao hơn". Trong suốt lịch sử, từ "upper" đã được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm liên quan đến sự nâng cao, vượt trội hoặc nổi bật, chẳng hạn như "upper class", "upper deck" hoặc "upper body". Mặc dù có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ đại, từ "upper" hiện đại vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, với nhiều ý nghĩa và ứng dụng khác nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrên, cao, thượng

examplethe upper jaw: hàm trên

examplethe upper ten (thousand): tầng lớp quý tộc

examplethe Upper House: thượng nghị viện

meaning(địa lý,địa chất) muộn

exampleupper Cambrian: cambri muộn

meaningmặc ngoài, khoác ngoài (áo)

type danh từ

meaningmũ giày

examplethe upper jaw: hàm trên

examplethe upper ten (thousand): tầng lớp quý tộc

examplethe Upper House: thượng nghị viện

meaning(số nhiều) ghệt

exampleupper Cambrian: cambri muộn

meaning(thông tục) nghèo xác nghèo x; không một xu dính túi

namespace

located above something else, especially something of the same type or the other of a pair

nằm phía trên cái gì khác, đặc biệt là cái gì đó cùng loại hoặc cái kia của một cặp

Ví dụ:
  • her upper lip

    môi trên của cô ấy

  • the upper floors of the building

    các tầng trên của tòa nhà

  • the upper deck

    tầng trên

at or near the top of something

ở hoặc gần đầu của một cái gì đó

Ví dụ:
  • There is an upper limit of £20 000 spent on any one project.

    Có giới hạn trên là £20 000 được chi cho bất kỳ một dự án nào.

  • the upper echelons of society

    tầng lớp thượng lưu của xã hội

  • a blockage in the throat or upper airway

    tắc nghẽn ở cổ họng hoặc đường hô hấp trên

  • the upper arm/body

    cánh tay trên/cơ thể

  • in the upper left/right corner of the painting

    ở góc trên bên trái/phải của bức tranh

  • the upper part of the ship's hull

    phần trên của thân tàu

  • the upper slopes of the mountain

    sườn trên của ngọn núi

  • salaries at the upper end of the pay scale

    mức lương ở mức cao nhất trong thang lương

located away from the coast, on high ground or towards the north of an area

nằm cách xa bờ biển, trên vùng đất cao hoặc về phía bắc của một khu vực

Ví dụ:
  • the upper reaches of the river

    thượng nguồn của sông

Thành ngữ

gain, get, have, etc. the upper hand
to get an advantage over somebody so that you are in control of a particular situation
(keep) a stiff upper lip
to keep calm and hide your feelings when you are in pain or in a difficult situation
  • He was taught to keep a stiff upper lip and never to cry in public.
  • Their reaction contrasts sharply with the stiff upper lip of the English.