danh từ
sự bo dưỡng, sự sửa sang
phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang
bảo trì
/ˈʌpkiːp//ˈʌpkiːp/Từ "upkeep" là một từ ghép, nghĩa là nó được tạo thành bằng cách kết hợp hai từ. Nó được tạo thành từ tiền tố "up" và danh từ "keep". "Up" là một từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "hướng lên trên", và "keep" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cypan", nghĩa là "mua, mặc cả, bảo quản hoặc chăm sóc". Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của "upkeep" có từ thế kỷ 14, khi nó ám chỉ hành động "maintaining" hoặc "preserving" một cái gì đó. Theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm chi phí hoặc công sức cần thiết để bảo trì, đó là cách chúng ta sử dụng nó ngày nay.
danh từ
sự bo dưỡng, sự sửa sang
phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang
the cost or process of keeping something in good condition
chi phí hoặc quá trình giữ một cái gì đó trong tình trạng tốt
Người thuê có trách nhiệm bảo trì tài sản thuê.
Tiền từ du khách sẽ được dùng để bảo trì cung điện và khuôn viên.
Thuế của chúng tôi giúp chi trả cho việc bảo trì các công viên của thành phố.
Hội đồng địa phương chịu trách nhiệm bảo trì đường sá.
Số tiền sẽ được dùng để bảo trì trung tâm.
Ao đòi hỏi phải bảo trì tối thiểu.
Trường đại học có trách nhiệm bảo trì các tòa nhà.
Từ, cụm từ liên quan
the cost or process of giving a child or an animal the things that they need
chi phí hoặc quá trình cung cấp cho một đứa trẻ hoặc một con vật những thứ chúng cần
Anh ta trả tiền cho vợ cũ để nuôi con của họ.
Bạn chưa thực hiện bất kỳ khoản thanh toán nào cho việc nuôi dưỡng trẻ em trong một năm.