danh từ
sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
in an excellent state of preservation; in [a state of] fair preservation: được bảo quản rất tốt
sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...)
(hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu