Định nghĩa của từ restoration

restorationnoun

sự phục hồi

/ˌrestəˈreɪʃn//ˌrestəˈreɪʃn/

Từ "restoration" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "restaurare" và "restitutio", có nghĩa là "khôi phục" và "a restoration,". Trong thời Trung cổ, khái niệm khôi phục ám chỉ hành động đưa một thứ gì đó trở lại trạng thái ban đầu, đặc biệt là trong bối cảnh kiến ​​trúc và nghệ thuật. Điều này có thể bao gồm việc sửa chữa hoặc xây dựng lại các công trình bị hư hỏng hoặc khôi phục các bức tranh và tác phẩm điêu khắc về trạng thái ban đầu. Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "restoration" mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ sửa chữa vật lý mà còn cả sự phục hồi triết học và tinh thần. Điều này có thể bao gồm việc khôi phục các triết lý cổ đại, phục hồi các ngôn ngữ đã tuyệt chủng hoặc thậm chí tái lập chế độ quân chủ. Ngày nay, từ "restoration" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm bảo tồn môi trường, phục hồi xã hội và văn hóa, và phục hồi cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)

meaningsự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ

meaningsự phục hồi (chức vị...)

typeDefault

meaningsự phục hồi

namespace

the work of repairing and cleaning an old building, a painting, etc. so that its condition is as good as it originally was

công việc sửa chữa và làm sạch một tòa nhà cũ, một bức tranh, v.v. để tình trạng của nó trở lại tốt như ban đầu

Ví dụ:
  • restoration work

    công tác khôi phục

  • The palace is closed for restoration.

    Cung điện đóng cửa để phục hồi.

Ví dụ bổ sung:
  • The government did much to facilitate these restorations.

    Chính phủ đã làm nhiều việc để tạo điều kiện thuận lợi cho việc phục hồi này.

  • This historic building is currently awaiting restoration.

    Tòa nhà lịch sử này hiện đang chờ phục hồi.

  • a steam engine under restoration

    một động cơ hơi nước đang được phục hồi

the act of bringing back a system, a law, etc. that existed previously

hành động mang lại một hệ thống, một luật, v.v. đã tồn tại trước đó

Ví dụ:
  • the restoration of diplomatic relations between the two countries

    khôi phục quan hệ ngoại giao giữa hai nước

  • the restoration of democracy/the monarchy

    sự khôi phục nền dân chủ/chế độ quân chủ

Ví dụ bổ sung:
  • Protesters called for the full restoration of civil liberties.

    Người biểu tình kêu gọi khôi phục hoàn toàn các quyền tự do dân sự.

  • the full restoration of Sino-US relations

    sự phục hồi hoàn toàn quan hệ Trung-Mỹ

the act of returning something to its correct place, condition or owner

hành động trả lại thứ gì đó về đúng vị trí, tình trạng hoặc chủ sở hữu của nó

Ví dụ:
  • the restoration of the Elgin marbles to Greece

    sự phục hồi của viên bi Elgin cho Hy Lạp

the time in Britain after 1660 when, following a period with no king or queen, Charles II became king

thời gian ở Anh sau năm 1660, sau thời kỳ không có vua hay hoàng hậu, Charles II trở thành vua

Ví dụ:
  • Restoration comedy/poetry (= written during and after this time)

    Khôi phục hài kịch/thơ (= viết trong và sau thời gian này)

Từ, cụm từ liên quan