Định nghĩa của từ incompatible

incompatibleadjective

không tương thích

/ˌɪnkəmˈpætəbl//ˌɪnkəmˈpætəbl/

Nguồn gốc của từ "incompatible" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 16, trong thời kỳ tiếng Anh trung đại. Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả các chất không thể kết hợp hoặc trộn lẫn mà không gây ra phản ứng tiêu cực. Lần đầu tiên từ "incompatible" được ghi chép trong tiếng Anh có từ năm 1566, dưới dạng "incopiable", trong tác phẩm "A Treatise of the Productioun of Coral" của nhà thần học Dòng Tên người xứ Wales Robert Parsons. Sau đó, thuật ngữ này phát triển thành cách viết và cách phát âm hiện tại, "incompatible", lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ 17. Tiền tố "in-" trong "incompatible" bắt nguồn từ tiếng Latin "in", nghĩa là "not" hoặc "opposite", trong khi từ gốc "compatible" bắt nguồn từ tiếng Latin "compatibilis", nghĩa đen là "có thể cùng nhau chịu đựng". Vì vậy, tiền tố "in-" biểu thị điều ngược lại hoặc không có khả năng cùng nhau chịu đựng. Trong cách sử dụng hiện đại, từ "incompatible" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như công nghệ máy tính, kỹ thuật và tâm lý học, để mô tả các mục, yếu tố hoặc con người không thể cùng tồn tại cộng sinh. Cho dù ám chỉ đến các chương trình phần mềm hay mối quan hệ giữa con người, "incompatible" được sử dụng để biểu thị sự thiếu hòa hợp, đồng thuận hoặc tiềm năng thành công.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(: with) không hợp với, không thích hợp với, không tương hợp với, kỵ nhau

exampleexcessive drinking is incompatible with health: rượu chè quá độ là tối kỵ đối với sức khoẻ

meaningxung khắc, không hợp nhau

examplean incompatible couple: đôi vợ chồng xung khắc

typeDefault

meaningkhông tương thích

namespace

two actions, ideas, etc. that are incompatible are not acceptable or possible together because of basic differences

hai hành động, ý tưởng, v.v. không tương thích với nhau thì không thể chấp nhận được hoặc không thể kết hợp được vì những khác biệt cơ bản

Ví dụ:
  • The hours of the job are incompatible with family life.

    Thời gian làm việc không phù hợp với cuộc sống gia đình.

  • These two objectives are mutually incompatible.

    Hai mục tiêu này không tương thích với nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Scepticism and trust are not necessarily incompatible.

    Chủ nghĩa hoài nghi và sự tin tưởng không nhất thiết phải xung khắc với nhau.

  • This behaviour is completely incompatible with his role as a teacher.

    Hành vi này hoàn toàn không phù hợp với vai trò là một giáo viên.

two people who are incompatible are very different from each other and so are not able to live or work happily together

hai người không hợp nhau và rất khác nhau nên không thể sống và làm việc vui vẻ cùng nhau

Ví dụ:
  • She and her husband soon proved to be totally incompatible.

    Cô và chồng sớm tỏ ra hoàn toàn không hợp nhau.

two things that are incompatible are of different types so that they cannot be used or mixed together

hai thứ không tương thích là hai loại khác nhau nên không thể sử dụng hoặc trộn lẫn với nhau

Ví dụ:
  • New computer software is often incompatible with older computers.

    Phần mềm máy tính mới thường không tương thích với các máy tính cũ.

  • Those two blood groups are incompatible.

    Hai nhóm máu đó không tương thích với nhau.

Từ, cụm từ liên quan