Định nghĩa của từ unit

unitnoun

đơn vị

/ˈjuːnɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "unit" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó được hình thành từ "unus", có nghĩa là "một". Trong tiếng Anh, từ "unit" ban đầu dùng để chỉ một thứ được coi là một thực thể duy nhất, không thể chia cắt, chẳng hạn như đơn vị đo lường hoặc đơn vị thời gian. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều khái niệm trừu tượng khác nhau, chẳng hạn như đơn vị tổ chức hoặc đơn vị tư duy. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "unit" bắt đầu được sử dụng trong toán học để mô tả một lượng hoặc số lượng duy nhất, thường được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường khác. Ý nghĩa của từ này gắn liền chặt chẽ với khái niệm đo lường và chuẩn hóa, vì nó cho phép so sánh và kết hợp các lượng khác nhau. Ngày nay, từ "unit" có nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau, từ khoa học và toán học đến kinh doanh và ngôn ngữ hàng ngày. Mặc dù có nhiều ý nghĩa khác nhau, ý tưởng cốt lõi của "unit" vẫn giữ nguyên – nó biểu thị một cái gì đó riêng biệt, khác biệt và hữu hình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmột, một cái

meaningđơn vị

examplea unit of length: đơn vị đo chiều dài

examplea unit of weight: đơn vị trọng lượng

examplea monetary unit: đơn vị tiền tệ

typeDefault

meaningđơn vị

meaningu. of a group đơn vị của một nhóm

meaningabsolute u. (vật lí) đơn vị tuyệt đối

single thing

a single thing, person or group that is complete by itself but can also form part of something larger

một vật, một người hoặc một nhóm tự nó hoàn chỉnh nhưng cũng có thể là một phần của cái gì đó lớn hơn

Ví dụ:
  • After 1946 the British Government treated the four territorial divisions as a single unit.

    Sau năm 1946, Chính phủ Anh coi bốn khu vực lãnh thổ là một đơn vị duy nhất.

  • The basic unit of society is the family.

    Đơn vị cơ bản của xã hội là gia đình.

  • The cell is the unit of which all living organisms are composed.

    Tế bào là đơn vị cấu thành nên mọi sinh vật sống.

  • the role of the family unit in the community

    vai trò của đơn vị gia đình trong cộng đồng

a single item of the type of product that a company sells

một mặt hàng của loại sản phẩm mà một công ty bán

Ví dụ:
  • The game's selling price was $15 per unit.

    Giá bán của trò chơi là 15 USD một chiếc.

  • What's the unit cost?

    Chi phí đơn vị là bao nhiêu?

Ví dụ bổ sung:
  • The manufacturer sold 73 000 units in the first quarter.

    Nhà sản xuất đã bán được 73 000 chiếc trong quý đầu tiên.

  • China produced 65 million units last year.

    Trung Quốc sản xuất 65 triệu chiếc vào năm ngoái.

in textbook

one of the parts into which a textbook or a series of lessons is divided

một trong những phần mà sách giáo khoa hoặc một loạt bài học được chia thành

Ví dụ:
  • Each unit of the course that we completed felt like a real achievement.

    Mỗi đơn vị của khóa học mà chúng tôi hoàn thành đều giống như một thành tựu thực sự.

  • The present perfect is covered in Unit 8.

    Thì hiện tại hoàn thành được đề cập trong Bài 8.

  • The university is recruiting staff to teach the new units.

    Trường đại học đang tuyển dụng nhân viên để giảng dạy các đơn vị mới.

  • You learned this in the first unit.

    Bạn đã học được điều này trong bài học đầu tiên.

group of people

a group of people who work or live together, especially for a particular purpose

một nhóm người làm việc hoặc sống cùng nhau, đặc biệt là cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • army/military/combat/police units

    đơn vị quân đội/quân sự/chiến đấu/cảnh sát

  • a special unit of the FBI

    một đơn vị đặc biệt của FBI

  • Medical units were operating in the disaster area.

    Các đơn vị y tế đang hoạt động trong khu vực thảm họa.

  • Two members of the unit died on the mission.

    Hai thành viên của đơn vị đã chết trong khi làm nhiệm vụ.

  • They formed small units of 15 to 20 people.

    Họ thành lập các đơn vị nhỏ từ 15 đến 20 người.

  • The marching column encountered large units of the enemy.

    Đoàn hành quân gặp phải đơn vị lớn của địch.

  • Soldiers in the unit are trained to survive in the snow and cold.

    Những người lính trong đơn vị được huấn luyện để sống sót trong tuyết và giá lạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • The army is collaborating with guerrilla units in the border region.

    Quân đội phối hợp với các đơn vị du kích ở vùng biên giới.

  • Enemy units have infiltrated the territory.

    Các đơn vị địch đã xâm nhập vào lãnh thổ.

  • The new manager changed a talented collection of individuals into a cohesive unit.

    Người quản lý mới đã thay đổi một tập hợp các cá nhân tài năng thành một khối gắn kết.

  • Large departments were broken down into smaller units.

    Các phòng ban lớn được chia thành các đơn vị nhỏ hơn.

in hospital

a department, especially in a hospital, that provides a particular type of care or treatment

một khoa, đặc biệt là trong bệnh viện, cung cấp một loại hình chăm sóc hoặc điều trị cụ thể

Ví dụ:
  • the intensive care unit

    đơn vị chăm sóc đặc biệt

  • a maternity unit

    một đơn vị thai sản

  • The cancer research unit is attached to the local university.

    Đơn vị nghiên cứu ung thư trực thuộc trường đại học địa phương.

  • patients in the psychiatric unit

    bệnh nhân ở khoa tâm thần

furniture

a piece of furniture, especially a cupboard, that fits with and matches others of the same type

một món đồ nội thất, đặc biệt là một cái tủ, phù hợp và phù hợp với những thứ khác cùng loại

Ví dụ:
  • a fitted kitchen with white units

    một nhà bếp được trang bị với các đơn vị màu trắng

  • floor/wall units

    đơn vị sàn / tường

  • bedroom/kitchen units

    phòng ngủ/nhà bếp

measurement

a fixed quantity, etc. that is used as a standard measurement

một đại lượng cố định, v.v. được sử dụng làm thước đo tiêu chuẩn

Ví dụ:
  • a unit of measurement

    một đơn vị đo lường

  • Women are advised not to drink more than fourteen units of alcohol per week.

    Phụ nữ được khuyên không nên uống quá 14 đơn vị rượu mỗi tuần.

  • a unit of time/length/weight

    một đơn vị thời gian/chiều dài/trọng lượng

  • a unit of currency, such as the euro or the dollar

    một đơn vị tiền tệ, chẳng hạn như đồng euro hoặc đô la

  • Electricity is ten pence per unit.

    Điện là mười xu một đơn vị.

  • The law requires almost all federal agencies to use metric units.

    Luật yêu cầu hầu hết các cơ quan liên bang phải sử dụng đơn vị số liệu.

  • The highest carbon emissions per unit of energy are from coal.

    Lượng khí thải carbon cao nhất trên một đơn vị năng lượng là từ than đá.

small machine

a small machine that has a particular purpose or is part of a larger machine

một cỗ máy nhỏ có một mục đích cụ thể hoặc là một phần của một cỗ máy lớn hơn

Ví dụ:
  • a waste disposal unit

    một đơn vị xử lý chất thải

  • the central processing unit of a computer

    bộ xử lý trung tâm của máy tính

  • an air-conditioning unit

    một đơn vị điều hòa không khí

flat/part of building

a single flat, house or section in a building or group of buildings

một căn hộ, ngôi nhà hoặc khu vực trong một tòa nhà hoặc một nhóm tòa nhà

Ví dụ:
  • a housing/residential unit

    một nhà ở/đơn vị dân cư

  • to build new affordable housing units

    để xây dựng các đơn vị nhà ở giá rẻ mới

  • The site is being redeveloped for 62 home units.

    Địa điểm này đang được tái phát triển cho 62 căn hộ gia đình.

  • a single dwelling unit

    một đơn vị nhà ở duy nhất

  • a retail/business unit

    một đơn vị bán lẻ/kinh doanh

  • an industrial unit

    một đơn vị công nghiệp

number

any whole number from 0 to 9

bất kỳ số nguyên nào từ 0 đến 9

Ví dụ:
  • a column for the tens and a column for the units

    một cột cho hàng chục và một cột cho hàng đơn vị