Định nghĩa của từ unit trust

unit trustnoun

đơn vị tin cậy

/ˌjuːnɪt ˈtrʌst//ˌjuːnɪt ˈtrʌst/

Khái niệm về quỹ tín thác đơn vị (hay quỹ tín thác đầu tư, như cách gọi ở một số quốc gia) lần đầu tiên được Ian Hamilton đề xuất trong cuốn sách "Money's Worth" của ông, xuất bản năm 1937. Hamilton nhìn thấy cơ hội cung cấp cho các nhà đầu tư bình thường cùng mức độ cơ hội đầu tư và chuyên môn như những cá nhân giàu có, những người thường đầu tư vào các công ty tư nhân. Quỹ tín thác đơn vị đầu tiên được Fidelity ra mắt tại Vương quốc Anh vào năm 1961 và được gọi là Fidelity Management Trust. Sự thành công của sản phẩm này đã dẫn đến sự gia tăng mức độ phổ biến và hàng chục quỹ tín thác đơn vị khác đã được ra mắt trong những năm tiếp theo. Ngày nay, quỹ tín thác đơn vị vẫn là sản phẩm đầu tư phổ biến ở Vương quốc Anh và các quốc gia khác có truyền thống lâu đời trong Khối thịnh vượng chung, chẳng hạn như New Zealand và Úc. Tuy nhiên, mức độ phổ biến của quỹ tín thác đơn vị đã giảm trong những năm gần đây do sự xuất hiện của các sản phẩm đầu tư thay thế, chẳng hạn như quỹ giao dịch trên sàn (ETF) và quỹ tương hỗ.

namespace
Ví dụ:
  • She has invested a significant portion of her savings in a variety of unit trusts.

    Cô đã đầu tư một phần đáng kể tiền tiết kiệm của mình vào nhiều quỹ tín thác khác nhau.

  • The unit trust manager has suggested a diversified portfolio that comprises both equity and bond funds.

    Người quản lý quỹ đầu tư đã đề xuất một danh mục đầu tư đa dạng bao gồm cả quỹ cổ phiếu và quỹ trái phiếu.

  • His retirement plan includes a sizeable amount of money in several unit trusts that are designed to provide capital growth.

    Kế hoạch nghỉ hưu của ông bao gồm một số tiền lớn trong một số quỹ tín thác được thiết kế để cung cấp sự tăng trưởng vốn.

  • The unit trust company has announced a dividend payment of 5% for the current financial year.

    Công ty quỹ đầu tư này đã công bố mức chi trả cổ tức là 5% cho năm tài chính hiện tại.

  • The unit trust has been performing exceptionally well over the past year, consistently outperforming its benchmark index.

    Quỹ đầu tư này đã hoạt động cực kỳ tốt trong năm qua, liên tục vượt trội so với chỉ số chuẩn của mình.

  • As the market has been volatile lately, the unit trust has experienced some fluctuations in its net asset value.

    Do thị trường gần đây biến động nên quỹ đầu tư này đã có một số biến động về giá trị tài sản ròng.

  • The unit trust has a low initial charge and an annual management fee of 1.5%.

    Quỹ tín thác này có phí ban đầu thấp và phí quản lý hàng năm là 1,5%.

  • The unit trust employs a passive investment strategy, which aims to track the performance of a specific index.

    Quỹ tín thác sử dụng chiến lược đầu tư thụ động, nhằm theo dõi hiệu suất của một chỉ số cụ thể.

  • He has decided to switch from his current unit trust to one with a lower management fee and a higher expected return.

    Ông đã quyết định chuyển từ quỹ đầu tư hiện tại sang một quỹ đầu tư có mức phí quản lý thấp hơn và kỳ vọng lợi nhuận cao hơn.

  • The unit trust has implemented a gearing strategy, which involves borrowing money to invest in higher-returning assets.

    Quỹ tín thác đã triển khai chiến lược đòn bẩy tài chính, bao gồm việc vay tiền để đầu tư vào các tài sản có lợi nhuận cao hơn.

Từ, cụm từ liên quan

All matches