Định nghĩa của từ unattached

unattachedadjective

không bị ràng buộc

/ˌʌnəˈtætʃt//ˌʌnəˈtætʃt/

"Unattached" bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và từ "attached". Bản thân "Attached" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "atachier" có nghĩa là "buộc, buộc chặt hoặc ràng buộc". Do đó, "unattached" có nghĩa là "không bị buộc chặt, buộc chặt hoặc ràng buộc" và có thể ám chỉ một người độc thân hoặc không liên quan đến một nhóm hoặc tổ chức cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông bị kiềm chế, không bị trói buộc, không bị ràng buộc; rảnh

exampleunattached young lady: cô gái chưa đính hôn với người nào cả

meaning(pháp lý) không bi tịch biên để trả nợ

meaning(quân sự) không ở phiên chế của đại đoàn (trung đoàn)

namespace

not married or involved in a romantic relationship

chưa kết hôn hoặc có mối quan hệ lãng mạn

Ví dụ:
  • He was still unattached at the age of 34.

    Anh vẫn chưa bị ràng buộc ở tuổi 34.

  • After her divorce, Emily chose to live an unattached lifestyle, enjoying her independence and freedom.

    Sau khi ly hôn, Emily chọn lối sống không ràng buộc, tận hưởng sự độc lập và tự do của mình.

  • The abandoned house at the end of the street stood unattached from any neighbors, its windows shattered and overgrown with ivy.

    Ngôi nhà bỏ hoang cuối phố không có người hàng xóm nào ở, cửa sổ vỡ tan và mọc đầy cây thường xuân.

  • The unclaimed letter on the mantle was unattached to any particular person, its contents a mystery.

    Lá thư chưa có người nhận trên lò sưởi không được gửi đến bất kỳ cá nhân cụ thể nào, nội dung của nó vẫn là một bí ẩn.

  • In the flower garden, the wild violets were lush and unattached to any neat beds or manicured grounds.

    Trong vườn hoa, những bông hoa violet dại tươi tốt và không bám vào bất kỳ luống hoa gọn gàng hay bãi đất được cắt tỉa cẩn thận nào.

Từ, cụm từ liên quan

not connected with or belonging to a particular group or organization

không được kết nối với hoặc thuộc về một nhóm hoặc tổ chức cụ thể