Định nghĩa của từ truth

truthnoun

sự thật

/truːθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "truth" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Người ta tin rằng từ nguyên thủy Germanic "*trukiz" bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*der-", có nghĩa là "giữ" hoặc "duy trì". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "mang" và "chịu đựng". Trong tiếng Anh cổ, từ "trōþ" ám chỉ trạng thái đúng hoặc thực tế, và thường được dùng để mô tả chân lý của Chúa hoặc chân lý thiêng liêng. Từ này hầu như không thay đổi trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại, và cách viết cũng như ý nghĩa tiếng Anh hiện đại của nó đã phát triển từ dạng tiếng Anh cổ này. Theo thời gian, khái niệm chân lý đã mở rộng để bao hàm nhiều dạng chân lý khác nhau, bao gồm chân lý khoa học, đạo đức và triết học. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "truth" vẫn tiếp tục truyền tải ý tưởng về một cái gì đó thực tế, chính hãng và tuyệt đối.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thật, lẽ phải, chân lý

exampleto tell the truth: nói sự thật

examplethe truth of science: chân lý khoa học

examplethe truth is that...: sự thật là...

meaningsự đúng đắn, sự chính xác

examplethere is no truth in his report: trong bản báo cáo của hắn không có gì là chính xác cả (không có gì là đúng sự thực cả)

meaningtính thật thà, lòng chân thật

exampleI can rely on his truth: tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó

namespace

the true facts about something, rather than the things that have been invented or guessed

sự thật thực sự về một cái gì đó, chứ không phải là những điều đã được phát minh hoặc phỏng đoán

Ví dụ:
  • Do you think she's telling the truth?

    Bạn có nghĩ cô ấy đang nói sự thật không?

  • We are determined to get at (= discover) the truth.

    Chúng tôi quyết tâm đạt được (= khám phá) sự thật.

  • She had only spoken the truth.

    Cô ấy chỉ nói sự thật thôi.

  • So now you know the truth.

    Vậy bây giờ bạn đã biết sự thật.

  • I knew the truth would come out in the end.

    Tôi biết sự thật cuối cùng sẽ lộ ra.

  • The truth is that there are no easy answers.

    Sự thật là không có câu trả lời dễ dàng.

  • The truth of the matter is we can’t afford to keep all the staff on.

    Sự thật của vấn đề là chúng tôi không đủ khả năng để giữ tất cả nhân viên ở lại.

  • The sad truth is that, at 72, he is past his prime.

    Sự thật đáng buồn là ở tuổi 72, ông đã qua thời kỳ đỉnh cao.

  • The simple truth is that new roads just encourage more traffic.

    Sự thật đơn giản là những con đường mới chỉ khuyến khích nhiều xe cộ hơn.

  • I don't think you are telling me the whole truth about what happened.

    Tôi không nghĩ bạn đang kể cho tôi toàn bộ sự thật về những gì đã xảy ra.

  • These documents reveal the truth about his past.

    Những tài liệu này tiết lộ sự thật về quá khứ của anh.

  • The awful truth about his disappearance finally dawned on her.

    Sự thật khủng khiếp về sự biến mất của anh cuối cùng cũng sáng tỏ với cô.

  • Only recently has the truth behind the killings emerged.

    Chỉ gần đây sự thật đằng sau vụ giết người mới được tiết lộ.

  • It’s the gospel truth! (= completely true)

    Đó là lẽ thật phúc âm! (= hoàn toàn đúng)

  • I honestly don't know, and that's the truth.

    Thực lòng tôi không biết, và đó là sự thật.

Ví dụ bổ sung:
  • He was reminded of his duty to speak the truth when questioned in court.

    Anh được nhắc nhở về nghĩa vụ phải nói sự thật khi bị thẩm vấn trước tòa.

  • He was too fragile to handle the truth.

    Anh ấy quá yếu đuối để có thể chấp nhận sự thật.

  • Lawyers distorted the truth about the deal.

    Luật sư đã bóp méo sự thật về thương vụ này.

  • She was determined to discover the truth about her boss.

    Cô quyết tâm tìm ra sự thật về ông chủ của mình.

  • The simple truth is he's lost his job.

    Sự thật đơn giản là anh ấy đã mất việc.

the quality or state of being based on fact

chất lượng hoặc trạng thái dựa trên thực tế

Ví dụ:
  • There is no truth in the rumours.

    Không có sự thật trong những tin đồn.

  • There is not a grain of truth in what she says.

    Không có một chút sự thật nào trong những gì cô ấy nói.

  • His version of events does contain an element of truth.

    Phiên bản sự kiện của anh ấy có chứa một phần sự thật.

  • You must be prepared to prove the truth of these allegations.

    Bạn phải chuẩn bị để chứng minh sự thật của những cáo buộc này.

Ví dụ bổ sung:
  • It's a good film but contains little historical truth.

    Đó là một bộ phim hay nhưng chứa đựng rất ít sự thật lịch sử.

Từ, cụm từ liên quan

a fact that is believed by most people to be true

một sự thật được hầu hết mọi người tin là đúng

Ví dụ:
  • universal truths

    sự thật phổ quát

  • She was forced to face up to a few unwelcome truths about her family.

    Cô buộc phải đối mặt với một số sự thật không mấy tốt đẹp về gia đình mình.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be economical with the truth
if you say that somebody has been economical with the truth, you mean that they left out some important facts, but you do not want to say that they were lying
bend the truth
to say something that is not completely true
  • I wasn’t exactly lying when I said I hadn’t seen her—I was just bending the truth a little.
  • if (the) truth be known/told
    used to tell somebody the true facts about a situation, especially when these are not known by other people
  • If the truth be known, I was afraid to tell anyone.
  • in truth
    (formal)used to emphasize the true facts about a situation
  • She laughed and chatted but was, in truth, not having much fun.
  • the moment of truth
    a time when somebody/something is tested, or when important decisions are made
  • The moment of truth is when the trainee pilots take over the controls of the plane.
  • nothing could be further from the truth
    used to say that a fact or comment is completely false
  • She thinks I don’t like her but nothing could be further from the truth.
  • I know you think she's mean, but nothing could be further from the truth.
  • to tell (you) the truth
    (informal)used when admitting something
  • To tell you the truth, I'll be glad to get home.
  • I got a bit big-headed, to tell the truth.
  • To tell you the truth, I'm rather dreading his return.
  • truth is stranger than fiction
    (saying)used to say that things that actually happen are often more surprising than stories that are invented
    (the) truth will out
    (saying)used to say that people will find out the true facts about a situation even if you try to keep them secret