danh từ
(tôn giáo) sách phúc âm
cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng
the gospel of health: cẩm nang giữ sức khoẻ
điều có thể tin là thật
to take one's dream for gospel: tin những giấc mơ của mình là thật
sách Phúc Âm
/ˈɡɒspl//ˈɡɑːspl/Nguồn gốc từTiếng Anh cổ gōdspel, từ gōd ‘tốt’ + spel ‘tin tức, một câu chuyện’, dịch từ tiếng Latin tôn giáo bona annuntiatio hoặc bonus nuntius, được sử dụng thay cho tiếng Latin tôn giáo evangelium, từ tiếng Hy Lạp euangelion ‘tin tốt’; sau khi nguyên âm được rút ngắn trong tiếng Anh cổ, âm tiết đầu tiên bị nhầm thành god ‘Chúa’.
danh từ
(tôn giáo) sách phúc âm
cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng
the gospel of health: cẩm nang giữ sức khoẻ
điều có thể tin là thật
to take one's dream for gospel: tin những giấc mơ của mình là thật
one of the four books in the Bible about the life and teaching of Jesus
một trong bốn cuốn sách trong Kinh thánh về cuộc đời và sự giảng dạy của Chúa Giêsu
Tin Mừng theo thánh Gioan
Tin Mừng Thánh Mark
the life and teaching of Jesus as explained in the Bible
cuộc đời và sự dạy dỗ của Chúa Giêsu như được giải thích trong Kinh Thánh
rao giảng/truyền bá phúc âm
Hàng ngàn người đến để nghe phúc âm.
a set of ideas that somebody believes in and tries to persuade others to accept
một tập hợp các ý tưởng mà ai đó tin tưởng và cố gắng thuyết phục người khác chấp nhận
Ông rao giảng phúc âm về sức mạnh quân sự.
phúc âm bóng đá theo Kevin
the complete truth
sự thật hoàn toàn
Đó có phải là phúc âm không?
Đừng coi lời nói của anh ấy là phúc âm.
a style of religious singing developed by African Americans
một phong cách ca hát tôn giáo được phát triển bởi người Mỹ gốc Phi
một ca đoàn phúc âm
All matches