Định nghĩa của từ moment

momentnoun

chốc, lát

/ˈməʊm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "moment" bắt nguồn từ tiếng Latin "momentum," có nghĩa là "lực nhỏ của bàn tay" hoặc "lực nhỏ". Ở La Mã cổ đại, từ này dùng để chỉ lượng lực cần thiết để di chuyển hoặc nâng một vật có trọng lượng nhất định. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này được đưa vào tiếng Anh trung đại và ban đầu vẫn giữ nguyên ý nghĩa vật lý của nó, mô tả một lực hoặc chuyển động nhỏ. Theo thời gian, ý nghĩa của "moment" đã mở rộng để bao hàm hàm ý về mặt thời gian. Vào thế kỷ 16, từ này bắt đầu được sử dụng để mô tả một khoảng thời gian ngắn, chẳng hạn như một khoảnh khắc thoáng qua hoặc một khoảnh khắc quan trọng. Sự thay đổi về mặt ngữ nghĩa này được cho là do ảnh hưởng của khái niệm "moment of inertia," của Aristotle, khái niệm này dùng để chỉ khoảng thời gian ngắn khi một vật đang chuyển động. Ngày nay, từ "moment" bao gồm cả ý nghĩa vật lý và ý nghĩa thời gian, thường được dùng để mô tả một khoảnh khắc ngắn ngủi, quan trọng hoặc mang tính quyết định.

Tóm Tắt

type danh từ ((thông tục) (cũng) mo)

meaningchốc, lúc, lát

examplewait a moment: đợi một lát

exampleat any moment: bất cứ lúc nào

examplethe [very] moment [that]: ngay lúc mà

meaningtầm quan trọng, tính trọng yếu

examplean affair of great moment: một việc đó có tầm quan trọng lớn

examplea matter of moment: một vấn đề quan trọng

meaning(kỹ thuật), (vật lý) Mômen

typeDefault

meaningmômen; thời điểm; quan trọng

meaningm. of a family of curves mômen của một họ đường cong

meaningm. of a force mômen của một lực

namespace

a very short period of time

một khoảng thời gian rất ngắn

Ví dụ:
  • Could you wait a moment, please?

    Bạn có thể đợi một chút được không?

  • One moment, please (= Please wait a short time).

    Xin vui lòng chờ một chút (= Vui lòng đợi một lát).

  • He thought for a moment before replying.

    Anh suy nghĩ một lúc trước khi trả lời.

  • For one brief moment I thought, ‘I can handle this.’

    Trong một khoảnh khắc ngắn ngủi, tôi đã nghĩ, ‘Tôi có thể giải quyết được việc này’.

  • I'll be back in a moment.

    Tôi sẽ quay lại ngay.

  • Have you got a moment?

    Bạn có thời gian không?

  • This won't take a moment.

    Việc này sẽ không mất một chút thời gian.

  • We arrived not a moment too soon (= almost too late).

    Chúng tôi đến không quá sớm (= gần như quá muộn).

  • Moments later (= a very short time later), I heard a terrible crash.

    Một lát sau (= một thời gian rất ngắn sau), tôi nghe thấy một tiếng va chạm khủng khiếp.

Ví dụ bổ sung:
  • A moment later, the ceiling fell in.

    Một lúc sau, trần nhà sập xuống.

  • After a moment we followed him.

    Một lúc sau chúng tôi đi theo anh ta.

  • Could you look through this report when you have a spare moment?

    Bạn có thể xem qua báo cáo này khi bạn có thời gian rảnh rỗi được không?

  • Could you wait a few moments?

    Bạn có thể đợi một lát được không?

  • He was here just a moment ago.

    Anh ấy vừa ở đây một lúc trước.

Từ, cụm từ liên quan

an exact point in time

một thời điểm chính xác

Ví dụ:
  • We're busy at the moment (= now).

    Hiện tại chúng tôi đang bận (= bây giờ).

  • At that very moment, the phone rang.

    Đúng lúc đó, điện thoại reo.

  • You need to be aware of what you are doing at any given moment.

    Bạn cần phải nhận thức được những gì bạn đang làm tại bất kỳ thời điểm nào.

  • I agreed in a moment of weakness.

    Tôi đã đồng ý trong một khoảnh khắc yếu đuối.

  • From that moment on, she never felt really well again.

    Từ lúc đó trở đi, cô không bao giờ cảm thấy thực sự khỏe nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • at the moment of death

    vào lúc chết

  • I dread the moment when she finds out.

    Tôi sợ khoảnh khắc cô ấy phát hiện ra.

  • She let the news slip by mistake, in an unguarded moment.

    Cô ấy đã vô tình để lọt tin tức trong một khoảnh khắc không đề phòng.

  • At the present moment, we do not have a choice.

    Vào thời điểm hiện tại, chúng ta không có sự lựa chọn nào khác.

  • For one heart-stopping moment, we thought she was going to fall.

    Trong một khoảnh khắc thót tim, chúng tôi nghĩ rằng cô ấy sắp ngã.

Từ, cụm từ liên quan

a good time for doing something; an opportunity

thời điểm tốt để làm việc gì đó; một cơ hội

Ví dụ:
  • I'm waiting for the right moment to tell him the bad news.

    Tôi đang đợi thời điểm thích hợp để báo tin xấu cho anh ấy.

  • Have I caught you at a bad moment?

    Có phải tôi đã bắt gặp bạn vào một thời điểm tồi tệ?

Ví dụ bổ sung:
  • I haven't finished. I'm still waiting for a quiet moment.

    Tôi chưa hoàn thành. Tôi vẫn đang chờ đợi một khoảnh khắc yên tĩnh.

a particular time in somebody's life, or in the course of an event or the development of something

một thời điểm cụ thể trong cuộc đời của ai đó, hoặc trong quá trình diễn ra một sự kiện hoặc sự phát triển của một cái gì đó

Ví dụ:
  • That was one of the happiest moments of my life.

    Đó là một trong những khoảnh khắc hạnh phúc nhất đời tôi.

  • Her finest moment came when she won Wimbledon.

    Khoảnh khắc đẹp nhất của cô đến khi cô vô địch Wimbledon.

  • The film has many memorable moments.

    Phim có nhiều khoảnh khắc đáng nhớ.

  • a great moment in the country's history

    một khoảnh khắc vĩ đại trong lịch sử đất nước

  • This referendum is a defining moment for our nation.

    Cuộc trưng cầu dân ý này là thời điểm quyết định cho đất nước chúng ta.

  • I managed to capture the moment on film.

    Tôi đã ghi lại được khoảnh khắc đó trên phim.

  • Enjoy your moment of fame!

    Hãy tận hưởng khoảnh khắc nổi tiếng của bạn!

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.