phó từ
thật, sự thật, đúng
the truly great: những người thật sự vĩ đại
thành thật, thành khẩn, chân thành
to be truly grateful: thành thật biết ơn
trung thành
đúng sự thật, đích thực, thực sự
/ˈtruːli/Từ "truly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "truly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "trulich", bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "trū" (đúng) và "līc" (giống như, cách thức). Vào thế kỷ thứ 9, "trulich" có nghĩa là "theo cách thức đúng đắn" hoặc "thực sự". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "truly," và từ này có nghĩa hiện đại, biểu thị sự chân thành, trung thực và xác thực. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "truly" được sử dụng để nhấn mạnh tính trung thực của một tuyên bố hoặc để thể hiện sự đồng tình mạnh mẽ. Ví dụ: "I truly believe it is a beautiful day." Ngày nay, "truly" vẫn được dùng để truyền đạt cảm giác chân thành và tin tưởng, thường được dùng trong các cụm từ như "truly said," "truly believe," hoặc "truly feel."
phó từ
thật, sự thật, đúng
the truly great: những người thật sự vĩ đại
thành thật, thành khẩn, chân thành
to be truly grateful: thành thật biết ơn
trung thành
used to emphasize that a particular statement, feeling, etc. is sincere or real
được sử dụng để nhấn mạnh rằng một tuyên bố cụ thể, cảm giác, vv là chân thành hoặc thực tế
Cô thực sự tin rằng đây không phải lỗi của cô.
Tôi thực sự xin lỗi vì mọi chuyện phải kết thúc như thế này.
Tôi cảm thấy thực sự như ở nhà.
Tôi thực sự quan tâm. Thực sự, tôi làm!
Cô ấy có thực sự yêu anh ấy không?
Anh không bao giờ có thể thực sự tha thứ cho cô.
Anh ấy thực sự muốn cải thiện thị trấn.
used to emphasize a particular quality
được sử dụng để nhấn mạnh một chất lượng cụ thể
Kết quả thực sự đáng kinh ngạc.
Đó là một bộ phim thực sự đáng chú ý.
một tác phẩm nghệ thuật thực sự tuyệt vời
một dịp thực sự đáng nhớ
một màn trình diễn thực sự tuyệt vời
used to emphasize that a particular description is accurate or correct
được sử dụng để nhấn mạnh rằng một mô tả cụ thể là chính xác hoặc đúng
một hệ thống chính quyền thực sự dân chủ
Vâng, thực sự và thực sự, mọi thứ tốt hơn mong đợi.
Ông thành lập công ty múa ba lê quốc tế thực sự đầu tiên.
Họ thực sự hiểu những gì chúng tôi đang trải qua.
một thương hiệu thực sự mang tính toàn cầu