phó từ
thành thật, chân thật
thành thật, chân thật
/ˈdʒɛnjʊɪnli/"Genuinely" bắt nguồn từ tiếng Latin "genu", có nghĩa là "đầu gối". Ở La Mã cổ đại, một người chân chính là người không quỳ gối, người kiên định với niềm tin của mình. Theo thời gian, "genu" đã phát triển thành "genuine", có nghĩa là xác thực hoặc thực sự. "Genuinely" chỉ đơn giản là thêm đuôi trạng từ "-ly" vào tính từ "genuine", có nghĩa là "theo cách chân chính". Vì vậy, "genuinely" về cơ bản có nghĩa là "với tinh thần chân thành, xác thực và không lay chuyển".
phó từ
thành thật, chân thật
truly; in a way that is exactly what it appears to be and is not artificial
thực sự ; theo cách chính xác như vẻ ngoài của nó và không hề giả tạo
Có một số khoảnh khắc thực sự hài hước trong phim.
Kết quả bầu cử thực sự dân chủ.
một kiểu chính trị gia thực sự mới
Cô thực sự yêu thích công việc giáo viên và cảm thấy vô cùng mãn nguyện khi giúp học sinh của mình thành công.
Sự nhiệt tình thực sự và năng lượng lan tỏa của ca sĩ trên sân khấu đã làm say đắm khán giả.
in a sincere and honest way that can be trusted
một cách chân thành và trung thực có thể tin cậy được
Cô thực lòng xin lỗi.