phó từ
thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
I was indeed very glad to hear the news: tôi quả thực rất vui mừng khi nghe tin ấy
thank you very much indeed: thực rất cảm ơn ông
he is, indeed a clever man: anh ta quả thực là một người thông minh
thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
he spoke to me about you indeed - Oh, indeed!: ông ta nói với tôi về anh ồ, thực vậy ư!
who is this Mr. Smith? - who is he indeed?: ông Xmít này là ai đây? ừ, ông ấy là ai thế?
Default
thực vậy