Định nghĩa của từ absolutely

absolutelyadverb

hoàn toàn

/ˈabsəluːtli//ˌabsəˈluːtli/

Định nghĩa của từ undefined

"Absolutely" bắt nguồn từ tiếng Latin "absolutus", có nghĩa là "freed" hoặc "hoàn chỉnh". Từ này phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "absolu", có nghĩa là "perfect" hoặc "không đủ điều kiện". Từ tiếng Anh "absolute" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 14, có nghĩa là "complete" hoặc "vô điều kiện". Từ tăng cường "absolutely" xuất hiện sau đó, nhấn mạnh sự thật tuyệt đối hoặc sự chắc chắn của một điều gì đó, có nghĩa là "hoàn toàn và toàn bộ".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningtuyệt đối, hoàn toàn

exampleto be absolutely wrong: hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

meaningchuyên chế, độc đoán

exampleto govern absolutely: cai trị một cách chuyên chế

meaningvô điều kiện

typeDefault

meaningmột cách tuyệt đối

namespace

used to emphasize that something is completely true

được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó là hoàn toàn đúng sự thật

Ví dụ:
  • You're absolutely right.

    Bạn hoàn toàn đúng.

  • He made it absolutely clear.

    Anh ấy đã làm cho nó hoàn toàn rõ ràng.

  • I'm not absolutely certain I posted it.

    Tôi không hoàn toàn chắc chắn tôi đã đăng nó.

  • Are you absolutely sure?

    Bạn có hoàn toàn chắc chắn không?

  • Training is absolutely essential in this business.

    Đào tạo là hoàn toàn cần thiết trong kinh doanh này.

  • Don't delay for longer than absolutely necessary.

    Đừng trì hoãn lâu hơn thực sự cần thiết.

  • The place was absolutely packed.

    Nơi này đã được đóng gói hoàn toàn.

  • It was absolutely pouring with rain.

    Trời đổ mưa như trút nước.

Ví dụ bổ sung:
  • The report seems to be absolutely true.

    Báo cáo dường như hoàn toàn đúng sự thật.

  • You had totally and absolutely forgotten about it.

    Bạn đã hoàn toàn và tuyệt đối quên mất nó.

  • We both felt we absolutely, positively had to get more information.

    Cả hai chúng tôi đều cảm thấy mình nhất định phải có thêm thông tin.

used to emphasize something negative

được sử dụng để nhấn mạnh một cái gì đó tiêu cực

Ví dụ:
  • That man does absolutely no work!

    Người đàn ông đó hoàn toàn không làm việc gì cả!

  • There's absolutely nothing more the doctors can do.

    Các bác sĩ chắc chắn không thể làm gì hơn nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • There are absolutely no likeable characters in the show.

    Hoàn toàn không có nhân vật nào đáng yêu trong chương trình.

  • I knew absolutely nothing about the rules of architecture.

    Tôi hoàn toàn không biết gì về các quy tắc của kiến ​​trúc.

  • They have absolutely nowhere to turn.

    Họ hoàn toàn không có nơi nào để rẽ.

used with adjectives or verbs that express strong feelings or extreme qualities to mean ‘extremely’

được sử dụng với tính từ hoặc động từ thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hoặc phẩm chất cực đoan có nghĩa là 'cực kỳ'

Ví dụ:
  • absolutely delighted/thrilled

    hoàn toàn vui mừng/vui mừng

  • We were absolutely devastated at the news.

    Chúng tôi hoàn toàn suy sụp trước tin này.

  • I absolutely love strawberries.

    Tôi hoàn toàn thích dâu tây.

  • She absolutely adores you.

    Cô ấy hoàn toàn ngưỡng mộ bạn.

  • absolutely fantastic/amazing

    hoàn toàn tuyệt vời/tuyệt vời

  • He's an absolutely brilliant cook.

    Anh ấy là một đầu bếp hoàn toàn xuất sắc.

Ví dụ bổ sung:
  • I was absolutely furious with him.

    Tôi hoàn toàn tức giận với anh ta.

  • I will be absolutely gutted if we lose on Sunday.

    Tôi sẽ hoàn toàn thất vọng nếu chúng tôi thua vào Chủ nhật.

used to emphasize that you agree with somebody, or to give somebody permission to do something

dùng để nhấn mạnh rằng bạn đồng ý với ai đó hoặc cho phép ai đó làm điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘They could have told us, couldn't they?’ ‘Absolutely!’

    ‘Họ có thể nói với chúng ta, phải không?’ ‘Chắc chắn rồi!’

  • ‘Can we leave a little early?’ ‘Absolutely!’

    ‘Chúng ta có thể về sớm một chút được không?’ ‘Chắc chắn rồi!’

used to emphasize that you strongly disagree with somebody, or to refuse permission

dùng để nhấn mạnh rằng bạn hoàn toàn không đồng ý với ai đó hoặc từ chối sự cho phép

Ví dụ:
  • ‘Was it any good?’ ‘No, absolutely not.’

    ‘Nó có tốt không?’ ‘Không, hoàn toàn không.’

  • ‘Can I stay up late?’ ‘Absolutely not!’

    ‘Tôi có thể thức khuya được không?’ ‘Tuyệt đối không!’

not considered in relation to other things

không được xem xét trong mối quan hệ với những thứ khác

Ví dụ:
  • White-collar crime increased both absolutely and in comparison with other categories.

    Tội phạm cổ trắng tăng cả về số tuyệt đối và so với các loại tội phạm khác.

Từ, cụm từ liên quan