danh từ
bộ ba
(hoá học) nguyên tố hoá trị ba
Default
nhóm ba, bộ ba
bộ ba
/ˈtraɪæd//ˈtraɪæd/Nguồn gốc từ giữa thế kỷ 16: từ tiếng Pháp triade, hoặc qua tiếng Latin muộn từ tiếng Hy Lạp trias, triad-, từ treis ‘ba’. Nghĩa 2 là bản dịch của tiếng Trung Quốc San Ho Hui, nghĩa đen là ‘xã hội ba hợp nhất’, tức là ‘xã hội ba hợp nhất’, được cho là có nghĩa là ‘sự hợp nhất của Trời, Đất và Người’.
danh từ
bộ ba
(hoá học) nguyên tố hoá trị ba
Default
nhóm ba, bộ ba
a group of three related people or things
một nhóm gồm ba người hoặc những thứ liên quan
bộ ba cổ điển của nghệ thuật thị giác: điêu khắc, kiến trúc và hội họa
Bộ ba âm nhạc bao gồm nốt gốc, nốt thứ ba và nốt thứ năm tạo nên cảm giác ổn định về mặt hòa âm.
Bộ ba hóa chất gồm clo, natri và nước tạo thành thuốc tẩy gia dụng thông thường.
Bộ ba chính trị gồm hành pháp, lập pháp và tư pháp tạo nên cấu trúc của nhiều chính phủ hiện đại.
Bộ ba kiến trúc về hình thức, chức năng và vẻ đẹp đóng vai trò thiết yếu trong việc tạo nên những công trình có tính thẩm mỹ cao.
a Chinese secret organization involved in criminal activity
một tổ chức bí mật của Trung Quốc có liên quan đến hoạt động tội phạm