Định nghĩa của từ transpose

transposeverb

chuyển vị

/trænˈspəʊz//trænˈspəʊz/

Từ "transpose" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "transposite" bao gồm "trans", nghĩa là "across" hoặc "over" và "ponere", nghĩa là "đặt". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại là "transpoise", ám chỉ hành động di chuyển hoặc chuyển một thứ gì đó từ nơi này sang nơi khác, thường theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các ứng dụng toán học và âm nhạc. Trong toán học, chuyển vị một ma trận hoặc một tập hợp số có nghĩa là hoán đổi các hàng và cột của nó. Trong âm nhạc, chuyển vị một bản nhạc có nghĩa là tăng hoặc giảm cao độ của nó theo một khoảng cụ thể. Ngày nay, từ "transpose" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm lý thuyết âm nhạc, đại số tuyến tính và thậm chí cả ngôn ngữ hàng ngày, trong đó nó có thể có nghĩa là sắp xếp lại hoặc hoán đổi các yếu tố theo một thứ tự cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđổi chỗ; đặt đảo (các từ)

meaning(toán học) chuyển vị; chuyển vế

meaning(âm nhạc) dịch giọng

typeDefault

meaningchuyển vị, đổi vế

meaningt. of a matrix ma trện chuyển vị

namespace

to change the order of two or more things

để thay đổi thứ tự của hai hoặc nhiều thứ

Ví dụ:
  • Two letters were accidentally transposed and ‘gun’ got printed as ‘gnu’.

    Hai chữ cái vô tình bị hoán đổi và 'súng' được in thành 'gnu'.

Từ, cụm từ liên quan

to move or change something to a different place or environment or into a different form

di chuyển hoặc thay đổi một cái gì đó đến một nơi hoặc môi trường khác hoặc vào một hình thức khác

Ví dụ:
  • The director transposes Shakespeare's play from 16th century Venice to present-day England.

    Đạo diễn chuyển vở kịch của Shakespeare từ Venice thế kỷ 16 sang nước Anh ngày nay.

Từ, cụm từ liên quan

to write or play a piece of music or a series of notes in a different key

viết hoặc chơi một bản nhạc hoặc một loạt nốt nhạc ở một phím khác