ngoại động từ
ra mồ hôi
(thực vật học) thoát hơi nước
tiết lộ ra
the secret has transpired: điều bí mật đã bị tiết lộ
sự thay đổi
/trænˈspaɪə(r)//trænˈspaɪər/Từ gốc tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là ‘phát ra hơi nước qua bề mặt’): từ tiếng Pháp transpirer hoặc tiếng Latin thời trung cổ transspirare, từ tiếng Latin trans- ‘thông qua’ + spirare ‘hít thở’. Nghĩa 1 và 2 (giữa thế kỷ 18) là cách sử dụng tượng trưng tương đương với “rò rỉ”.
ngoại động từ
ra mồ hôi
(thực vật học) thoát hơi nước
tiết lộ ra
the secret has transpired: điều bí mật đã bị tiết lộ
if it transpires that something has happened or is true, it is known or has been shown to be true
nếu nó xảy ra rằng điều gì đó đã xảy ra hoặc là đúng, thì nó được biết hoặc đã được chứng minh là đúng
Có vẻ như băng đảng này đã có liên lạc trong ngân hàng.
Câu chuyện này sau đó được tiết lộ là sai sự thật.
to happen
xảy ra
Ngày mai cậu sẽ gặp anh ấy à? Hãy cho tôi biết chuyện gì đang xảy ra.
when plants or leaves transpire, water passes out from their surface
khi cây hoặc lá thoát hơi nước, nước sẽ thoát ra khỏi bề mặt của chúng