Định nghĩa của từ tough

toughadjective

bền, dai

/tʌf/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "tough" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ nguyên thủy Germanic "*dugiz" có nghĩa là "mạnh mẽ, vững chắc", và cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "dug", có nghĩa là "khai thác" (như trong "đào một cái rãnh"). Từ tiếng Anh cổ "þōf" (thōf) cũng có nghĩa là "strong, tough," và có liên quan đến từ tiếng Anh hiện đại "tough." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "tough" dùng để chỉ thứ gì đó chống lại sự xâm nhập, như trong "a tough hide" hoặc "tough leather." Theo thời gian, ý nghĩa của "tough" được mở rộng để bao gồm sức mạnh thể chất, khả năng phục hồi và thậm chí là khả năng phục hồi về mặt cảm xúc. Ngày nay, chúng ta sử dụng "tough" để mô tả nhiều thứ, từ hợp kim kim loại đến những tình huống khó khăn cho đến tính cách của con người. Mặc dù đã có sự phát triển, ý tưởng cốt lõi của "tough" vẫn bắt nguồn từ khái niệm về sức mạnh và độ bền.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdai, bền

exampletough meat: thịt dai

exampletough rubber: cao su dai

meaningdai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)

exampletough constitution: thể chất mạnh mẽ dẻo dai

meaningcứng rắn, cứng cỏi, bất khuất

examplea tough spirit: một tinh thần bất khuất

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

exampletough meat: thịt dai

exampletough rubber: cao su dai

difficult

having or causing problems or difficulties

có hoặc gây ra vấn đề hoặc khó khăn

Ví dụ:
  • a tough childhood

    một tuổi thơ khó khăn

  • It was a tough decision to make.

    Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.

  • During the interview I was asked some really tough questions.

    Trong cuộc phỏng vấn tôi đã được hỏi một số câu hỏi thực sự khó khăn.

  • Now Karen must make one of the toughest choices of her life.

    Bây giờ Karen phải đưa ra một trong những lựa chọn khó khăn nhất trong cuộc đời mình.

  • She's been having a tough time of it (= a lot of problems) lately.

    Gần đây cô ấy đang gặp khó khăn (= rất nhiều vấn đề).

  • Times are tough at the moment.

    Thời thế hiện nay đang khó khăn.

  • We've got a tough fight ahead.

    Chúng ta có một cuộc chiến khó khăn phía trước.

  • He faces the toughest test of his leadership so far.

    Ông phải đối mặt với thử thách khó khăn nhất về khả năng lãnh đạo của mình cho đến nay.

  • What was the toughest job you ever had?

    Công việc khó khăn nhất mà bạn từng có là gì?

  • a tough task

    một nhiệm vụ khó khăn

  • It can be tough trying to juggle a career and a family.

    Có thể khó khăn khi cố gắng cân bằng sự nghiệp và gia đình.

  • He faces tough competition from the rest of the team.

    Anh ấy phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ những người còn lại trong đội.

  • Puberty can be tough on kids.

    Tuổi dậy thì có thể khó khăn với trẻ em.

  • I knew she was going to be tough to beat.

    Tôi biết cô ấy sẽ rất khó để đánh bại.

Ví dụ bổ sung:
  • He may find it tough to pursue his plans.

    Anh ấy có thể thấy khó khăn để theo đuổi kế hoạch của mình.

  • The strong dollar has made it tough for small businesses.

    Đồng đô la mạnh đã gây khó khăn cho các doanh nghiệp nhỏ.

  • Things were pretty tough at first.

    Mọi chuyện lúc đầu khá khó khăn.

  • It's tough out there in the real world.

    Ở ngoài kia thật khó khăn.

  • The next couple of months will be tough, but I'm sure we'll cope.

    Vài tháng tới sẽ khó khăn nhưng tôi chắc chắn chúng ta sẽ vượt qua được.

strict

demanding that particular rules be obeyed and showing a lack of sympathy for any problems that this may cause

yêu cầu phải tuân theo các quy tắc cụ thể và thể hiện sự thiếu thông cảm đối với bất kỳ vấn đề nào mà điều này có thể gây ra

Ví dụ:
  • It's about time teachers started to get tough with bullies.

    Đã đến lúc giáo viên bắt đầu phải cứng rắn hơn với những kẻ bắt nạt.

  • Politicians believe they have to be tough on crime.

    Các chính trị gia tin rằng họ phải cứng rắn với tội phạm.

  • Don't be too tough on him—he was only trying to help.

    Đừng quá khắt khe với anh ấy - anh ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ mà thôi.

  • The school takes a tough line on (= punishes severely) cheating.

    Nhà trường có quan điểm cứng rắn về (= trừng phạt nghiêm khắc) gian lận.

  • The judge was well known for his tough stance on corruption.

    Thẩm phán nổi tiếng với lập trường cứng rắn về tham nhũng.

  • tough new anti-terror measures

    biện pháp chống khủng bố mới cứng rắn

  • Local traders are calling for tougher action against vandals.

    Các thương nhân địa phương đang kêu gọi hành động cứng rắn hơn chống lại những kẻ phá hoại.

Ví dụ bổ sung:
  • Has the government been tough enough on polluters?

    Chính phủ đã đủ cứng rắn với những người gây ô nhiễm chưa?

  • The government has promised to get tough on crime.

    Chính phủ đã hứa sẽ cứng rắn với tội phạm.

  • You have to be tough with these young thugs.

    Phải cứng rắn với bọn côn đồ trẻ tuổi này.

  • There will be tough new controls on car emissions.

    Sẽ có những biện pháp kiểm soát mới chặt chẽ hơn về lượng khí thải ô tô.

  • We must take a tough stance against terrorism.

    Chúng ta phải có lập trường cứng rắn chống khủng bố.

Từ, cụm từ liên quan

strong

strong enough to deal successfully with difficult conditions or situations

đủ mạnh mẽ để giải quyết thành công những điều kiện hoặc tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • a tough breed of cattle

    một giống bò cứng rắn

  • He's not tough enough for a career in sales.

    Anh ấy không đủ cứng rắn để theo nghề bán hàng.

  • She’s a tough cookie/customer (= somebody who knows what they want and is not easily influenced by other people).

    Cô ấy là một cookie/khách hàng khó tính (= ai đó biết họ muốn gì và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác).

  • Celine is a fighter, a tough nut.

    Celine là một chiến binh, một người cứng rắn.

  • How mentally tough are you?

    Bạn khó khăn về mặt tinh thần đến mức nào?

physically strong and likely to be violent

thể chất mạnh mẽ và có khả năng bạo lực

Ví dụ:
  • You think you're so tough, don't you?

    Bạn nghĩ mình khó tính lắm phải không?

  • He plays the tough guy in the movie.

    Anh vào vai một anh chàng cứng rắn trong phim.

  • Then this guy started acting tough.

    Sau đó, anh chàng này bắt đầu hành động cứng rắn.

violent

with a lot of crime or violence

với rất nhiều tội ác hoặc bạo lực

Ví dụ:
  • She grew up in a tough neighbourhood.

    Cô lớn lên trong một khu phố khó khăn.

meat

difficult to cut or bite on

khó cắt hoặc cắn

Ví dụ:
  • The meat was a bit tough.

    Thịt hơi dai.

  • Overcooking the burger will make it tough and dry.

    Nấu quá chín bánh burger sẽ khiến nó dai và khô.

Từ, cụm từ liên quan

not easily damaged

not easily cut, broken, torn, etc.

không dễ bị cắt, gãy, rách, v.v.

Ví dụ:
  • a tough pair of shoes

    một đôi giày cứng

  • The reptile's skin is tough and scaly.

    Da của loài bò sát này cứng và có vảy.

not lucky

unlucky for somebody in a way that seems unfair

không may mắn cho ai đó theo cách có vẻ không công bằng

Ví dụ:
  • It was tough on her being dropped from the team like that.

    Thật khó khăn khi cô ấy bị loại khỏi đội như thế.

  • ‘I can't get it finished in time.’ ‘Tough! (= I don't feel sorry about it.)’

    ‘Tôi không thể hoàn thành nó kịp thời.’ ‘Khó quá! (= Tôi không cảm thấy tiếc về điều đó.)’

Thành ngữ

hang tough
(North American English, informal)to be determined and refuse to change your attitude or ideas
a hard/tough nut
(informal)a person who is difficult to deal with or to influence
a hard/tough nut (to crack)
a difficult problem or situation to deal with
a hard/tough act to follow
a person or event that is so good or successful at something that it will be difficult for anyone/anything else coming after them to be as good or successful
  • She has been an excellent principal and will be a hard act to follow.
  • Their contribution will prove a tough act to follow.
  • talk tough (on something)
    (informal, especially North American English)to tell people very strongly what you want
    (as) tough as old boots | (as) tough as nails
    very strong and able to deal successfully with difficult conditions or situations
  • She’s almost 90 but she’s still as tough as old boots.
  • tough luck
    used to show sympathy for somebody that something bad that has happened to
  • ‘I failed by one point.’ ‘That's tough luck.’
  • (ironic)used to show that you do not feel sorry for somebody who has a problem
  • ‘If you take the car, I won't be able to go out.’ ‘Tough luck!’
  • when the going gets tough (the tough get going)
    (saying)when conditions or progress become difficult (strong and determined people work even harder to succeed)