Định nghĩa của từ ask

askverb

hỏi

/ɑːsk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ask" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "acsian", có nghĩa là "tìm kiếm hoặc tìm kiếm". Động từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*askanaz,", cũng liên quan đến từ tiếng Gothic "askan" và từ tiếng Đức hiện đại "achten", có nghĩa là "tìm kiếm hoặc nhìn". Trong tiếng Anh cổ, "acsian" được sử dụng để truyền đạt ý tưởng tìm hiểu hoặc tìm kiếm điều gì đó, và từ tiếng Anh hiện đại "ask" đã phát triển theo nghĩa này. Theo thời gian, ý nghĩa của "ask" được mở rộng để bao gồm việc thể hiện yêu cầu hoặc đưa ra kiến ​​nghị, như trong "asking for help" hoặc "asking a question." Ngày nay, từ "ask" là một thuật ngữ phổ biến và đa năng, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt sự tìm hiểu, yêu cầu hoặc chào mời.

Tóm Tắt

type động từ

meaninghỏi

exampleto ask the time: hỏi giờ

meaningxin, yêu cầu, thỉnh cầu

exampleto ask a favour of someone: xin ai một đặc ân

exampleto ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì

meaningmời

exampleto ask someone to dinner: mời cơm ai

question

to say or write something in the form of a question, in order to get information

nói hoặc viết điều gì đó dưới dạng câu hỏi, để lấy thông tin

Ví dụ:
  • How old are you—if you don’t mind me/my asking?

    Bạn bao nhiêu tuổi—nếu bạn không phiền tôi/lời hỏi của tôi?

  • He asked about her family.

    Anh hỏi về gia đình cô.

  • Can I ask a question?

    Tôi có thể hỏi một câu hỏi?

  • Did you ask the price?

    Bạn có hỏi giá không?

  • You do what I tell you to, no questions asked.

    Bạn làm những gì tôi bảo bạn, không có câu hỏi nào.

  • There are three important questions to ask.

    Có ba câu hỏi quan trọng cần hỏi.

  • frequently asked questions

    Các câu hỏi thường gặp

  • ‘Where are you going?’ she asked.

    “Anh đi đâu vậy?” cô hỏi.

  • ‘Are you sure?’ he asked her.

    “Em có chắc không?” anh hỏi cô.

  • She asked the students their names.

    Cô hỏi tên các học sinh.

  • I often get asked that!

    Tôi thường được hỏi như vậy!

  • I had to ask myself some very difficult questions.

    Tôi đã phải tự hỏi mình một số câu hỏi rất khó khăn.

  • I'd like to ask you a few questions.

    Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi.

  • Why does everyone keep asking me that?

    Tại sao mọi người cứ hỏi tôi như vậy?

  • The interviewer asked me about my future plans.

    Người phỏng vấn hỏi tôi về kế hoạch tương lai của tôi.

  • When specifically asked about the report, she indicated she had not read it.

    Khi được hỏi cụ thể về báo cáo, cô ấy cho biết mình chưa đọc nó.

  • He asked where I lived.

    Anh ấy hỏi tôi sống ở đâu.

  • I had to ask the teacher what to do next.

    Tôi phải hỏi giáo viên phải làm gì tiếp theo.

  • I was asked if/whether I could drive.

    Tôi được hỏi liệu tôi có thể lái xe được không.

Ví dụ bổ sung:
  • I wondered how old she was but I didn't dare ask.

    Tôi tự hỏi cô ấy bao nhiêu tuổi nhưng tôi không dám hỏi.

  • ‘Do you still want to go out tonight?’ she asked hopefully.

    “Tối nay anh vẫn muốn đi chơi chứ?” cô hỏi đầy hy vọng.

  • ‘How do you feel?’ she asked softly.

    “Anh cảm thấy thế nào?” cô nhẹ nhàng hỏi.

  • ‘Oh, Sue went too, did she?’ I asked innocently.

    “Ồ, Sue cũng đi phải không?” Tôi ngây thơ hỏi.

  • ‘Will he be all right?’ Sabrina asked anxiously.

    “Anh ấy sẽ ổn chứ?” Sabrina lo lắng hỏi.

request

to tell somebody that you would like them to do something or that you would like something to happen

nói với ai đó rằng bạn muốn họ làm điều gì đó hoặc bạn muốn điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • Anyone with information is asked to contact the police.

    Bất cứ ai có thông tin được yêu cầu liên hệ với cảnh sát.

  • Parents with young children are asked to attend this meeting.

    Các bậc phụ huynh có con nhỏ được yêu cầu tham dự cuộc họp này.

  • They were politely asked to leave the shop.

    Họ được lịch sự yêu cầu rời khỏi cửa hàng.

  • Eric asked me to marry him.

    Eric cầu hôn tôi.

  • All the students were asked to complete a questionnaire.

    Tất cả học sinh được yêu cầu hoàn thành một bảng câu hỏi.

  • I asked whether they could change my ticket.

    Tôi hỏi liệu họ có thể đổi vé của tôi không.

  • She asked me if I would give her English lessons.

    Cô ấy hỏi tôi có thể dạy tiếng Anh cho cô ấy không.

  • She asked that she be kept informed of developments.

    Cô ấy yêu cầu cô ấy được thông báo về những diễn biến.

  • She asked that she should be kept informed.

    Cô ấy yêu cầu cô ấy nên được thông báo.

  • If you ask her nicely, she'll give you a hand.

    Nếu bạn hỏi cô ấy một cách tử tế, cô ấy sẽ giúp bạn một tay.

to say that you would like somebody to give you something

để nói rằng bạn muốn ai đó cho bạn một cái gì đó

Ví dụ:
  • Don't be afraid to ask for help.

    Đừng ngại yêu cầu giúp đỡ.

  • I am writing to ask for some information about courses.

    Tôi viết thư này để yêu cầu một số thông tin về các khóa học.

  • to ask for a job/a drink/an explanation

    yêu cầu một công việc/đồ uống/một lời giải thích

  • Did your friend ask for permission to use the image?

    Bạn của bạn có xin phép sử dụng hình ảnh không?

  • Why don't you ask his advice?

    Tại sao bạn không hỏi lời khuyên của anh ấy?

  • Why don't you ask him for his advice?

    Tại sao bạn không xin lời khuyên của anh ấy?

  • Can I ask a favour of you?

    Tôi có thể nhờ bạn một việc được không?

  • Can I ask you a favour?

    Bạn có thể giúp đỡ tôi không?

Ví dụ bổ sung:
  • I'm not asking for money.

    Tôi không xin tiền.

  • I went up to the counter and asked for a lemonade.

    Tôi đến quầy và gọi một ly nước chanh.

  • If you want anything, just ask.

    Nếu bạn muốn bất cứ điều gì, chỉ cần hỏi.

  • Why don't you ask your teacher for some of her thoughts on the matter?

    Tại sao bạn không hỏi giáo viên của mình một số suy nghĩ của cô ấy về vấn đề này?

permission

to request permission to do something

yêu cầu sự cho phép để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I immediately asked to speak to a supervisor.

    Tôi ngay lập tức yêu cầu được nói chuyện với người giám sát.

  • I asked to see the manager.

    Tôi yêu cầu được gặp người quản lý.

  • Did you ask to use the car?

    Bạn có yêu cầu sử dụng xe không?

  • I'll ask if it's all right to park here.

    Tôi sẽ hỏi liệu đỗ xe ở đây có được không.

  • She asked her boss whether she could have the day off.

    Cô ấy hỏi sếp liệu cô ấy có thể xin nghỉ ngày hôm nay được không.

invite

to invite somebody

mời ai đó

Ví dụ:
  • They've asked me to dinner.

    Họ mời tôi đi ăn tối.

  • Thank you so much for asking me.

    Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã hỏi tôi.

  • I didn't ask them in (= to come into the house).

    Tôi đã không mời họ vào (= vào nhà).

  • We must ask the neighbours round (= to our house).

    Chúng ta phải hỏi hàng xóm (= tới nhà của chúng ta).

  • She's asked him to come to the party.

    Cô ấy mời anh ấy đến dự bữa tiệc.

money

to request a particular amount of money for something that you are selling

để yêu cầu một số tiền cụ thể cho một cái gì đó mà bạn đang bán

Ví dụ:
  • He's asking £2 000 for the car.

    Anh ta đòi 2 000 bảng cho chiếc xe.

  • How much were they asking for their house?

    Họ yêu cầu bao nhiêu cho ngôi nhà của họ?

expect/demand

to expect or demand something

mong đợi hoặc yêu cầu một cái gì đó

Ví dụ:
  • I know I'm asking a great deal.

    Tôi biết tôi đang yêu cầu rất nhiều.

  • You're asking too much of him.

    Bạn đang đòi hỏi quá nhiều ở anh ấy.

  • I know it's asking a lot to expect them to win again.

    Tôi biết việc mong đợi họ giành chiến thắng lần nữa là rất nhiều.

Thành ngữ

ask for it
(informal)to deserve something bad that happens to you or that somebody does to you
  • ‘You shouldn’t have said that to her.’ ‘Well, she asked for it!’
  • be asking for trouble | be asking for it
    (informal)to behave in a way that is very likely to result in trouble
  • He was asking for trouble when he insulted their country.
  • don’t ask
    (informal)if you say don’t ask to somebody, you mean that you do not want to reply to their question, because it would be difficult to explain, embarrassing, etc.
  • ‘And what did he do then?’ ‘Don’t ask!’
  • don’t ask me
    (informal)if you say don’t ask me, you mean that you do not know the answer to a question and are annoyed you have been asked
  • ‘What will the meeting be about?’ ‘Don’t ask me.’
  • for the asking
    if you can have something for the asking, it is very easy for you to get it if you ask for it
  • The job is yours for the asking.
  • I ask you
    (informal)if you say I ask you, you are expressing shock, anger or a strong feeling of dislike about something/somebody
  • He told me I had to work late on Friday night. I ask you!
  • if you ask me
    (informal)in my personal opinion
  • Their marriage was a mistake, if you ask me.