danh từ
khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
these words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết
the mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm
(toán học) giá trị trung bình; số trung bình
what do you mean?: ý anh muốn nói gì?
(số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
I mean to go early tomorrow: tôi định mai sẽ đi sớm
does he really mean to do it?: có thật nó có ý định làm cái đó không?
tính từ
trung bình, vừa, ở giữa
these words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết
the mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm
(toán học) trung bình
what do you mean?: ý anh muốn nói gì?