Định nghĩa của từ mean

meanverb

nghĩa, có nghĩa là

/miːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mean" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức vào thế kỷ thứ 6. Ban đầu, nó có nghĩa là "có ý định" hoặc "mong muốn". Theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển thành "có mục đích hoặc ý định cụ thể". Vào thế kỷ 14, từ này cũng mang hàm ý là "unfriendly" hoặc "nóng tính". Nghĩa kép của từ này - vừa là "có ý định" vừa là "tàn nhẫn" - có thể thấy trong nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh hiện đại. Ví dụ, ai đó có thể nói "I meant to do that," ngụ ý một ý định hoặc mục đích. Mặt khác, "you're being mean" ngụ ý sự thiếu tử tế hoặc đồng cảm. Nguồn gốc từ nguyên của từ này là minh chứng cho bản chất phức tạp và năng động của tiếng Anh, với nhiều từ vay mượn và chuyển thể từ các ngôn ngữ và nền văn hóa khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung

examplethese words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết

examplethe mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm

meaning(toán học) giá trị trung bình; số trung bình

examplewhat do you mean?: ý anh muốn nói gì?

meaning(số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách

exampleI mean to go early tomorrow: tôi định mai sẽ đi sớm

exampledoes he really mean to do it?: có thật nó có ý định làm cái đó không?

type tính từ

meaningtrung bình, vừa, ở giữa

examplethese words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết

examplethe mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm

meaning(toán học) trung bình

examplewhat do you mean?: ý anh muốn nói gì?

have as meaning

to have something as a meaning in the same or another language

có ý nghĩa gì đó trong cùng một ngôn ngữ hoặc ngôn ngữ khác

Ví dụ:
  • What does this sentence mean?

    Câu văn này có nghĩa là gì?

  • What does ‘lark’ mean?

    ‘lark’ nghĩa là gì?

  • The word ‘Kuching’ means ‘cat’ in Malay.

    Từ 'Kuching' có nghĩa là 'mèo' trong tiếng Mã Lai.

  • Many languages use a single word to mean both music and dance.

    Nhiều ngôn ngữ sử dụng một từ duy nhất có nghĩa là cả âm nhạc và khiêu vũ.

  • What is meant by ‘batch processing’?

    'Xử lý hàng loạt' nghĩa là gì?

Ví dụ bổ sung:
  • ‘Parcours’ is a French word meaning the route or the journey.

    'Parcours' là một từ tiếng Pháp có nghĩa là tuyến đường hoặc cuộc hành trình.

  • ‘Zavod’ is usually translated as ‘The Iron Foundry’, though the word means simply ‘factory’ or ‘work’.

    'Zavod' thường được dịch là 'The Iron Foundry', mặc dù từ này có nghĩa đơn giản là 'nhà máy' hoặc 'công việc'.

to have something as a meaning; to represent something

để có một cái gì đó như một ý nghĩa; đại diện cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • What do we mean by democracy?

    Chúng ta hiểu dân chủ là gì?

  • Does the name ‘Jos Vos’ mean anything to you (= do you know who he is)?

    Cái tên 'Jos Vos' có ý nghĩa gì với bạn không (= bạn có biết anh ấy là ai không)?

  • The flashing light means (that) you must stop.

    Đèn nhấp nháy có nghĩa là bạn phải dừng lại.

  • The Olympics have come to mean a wide variety of things.

    Thế vận hội đã có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Convenience means different things to different customers.

    Sự thuận tiện có ý nghĩa khác nhau đối với những khách hàng khác nhau.

  • Too often impressionism is taken to mean gazing through a soft-focus lens.

    Người ta thường hiểu chủ nghĩa ấn tượng có nghĩa là nhìn qua một ống kính lấy nét mềm.

intend as meaning

to intend to say something on a particular occasion

có ý định nói điều gì đó vào một dịp cụ thể

Ví dụ:
  • What did he mean by that remark?

    Ý của ông qua nhận xét đó là gì?

  • ‘Perhaps we should try another approach.’ ‘What do you mean? (= I don't understand what you are suggesting.)’

    ‘Có lẽ chúng ta nên thử cách tiếp cận khác.’ ‘Ý anh là gì? (= Tôi không hiểu bạn đang đề xuất điều gì.)’

  • ‘What's that supposed to mean?’ demanded John.

    “Điều đó có nghĩa là gì?” John hỏi.

  • What do you mean, you thought I wouldn't mind? (= of course I mind and I am very angry)

    Ý anh là sao, anh nghĩ tôi sẽ không phiền à? (= tất nhiên là tôi thấy phiền và tôi rất tức giận)

  • What she means is that there's no point in waiting here.

    Ý cô ấy là không có ích gì khi chờ đợi ở đây.

  • I always found him a little strange, if you know what I mean (= if you understand what I mean by ‘strange’).

    Tôi luôn thấy anh ấy hơi lạ, nếu bạn hiểu ý tôi (= nếu bạn hiểu ý tôi là 'lạ').

  • I know what you mean (= I understand and feel sympathy). I hated learning to drive too.

    Tôi biết ý bạn là gì (= tôi hiểu và cảm thấy thông cảm). Tôi cũng ghét việc học lái xe.

  • It was like—weird. Know what I mean?

    Nó giống như - kỳ lạ. Biết ý tôi là gì không?

  • I see what you mean (= I understand although I may not agree), but I still think it's worth trying.

    Tôi hiểu ý bạn (= Tôi hiểu mặc dù tôi có thể không đồng ý), nhưng tôi vẫn nghĩ nó đáng để thử.

  • See what I mean (= I was right and this proves it, doesn't it)? She never agrees to anything I suggest.

    Hãy hiểu ý tôi (= tôi đã đúng và điều này chứng minh điều đó, phải không)? Cô ấy không bao giờ đồng ý với bất cứ điều gì tôi đề nghị.

  • ‘But Pete doesn't know we're here!’ ‘That's what I mean! (= that's what I have been trying to tell you.)’

    ‘Nhưng Pete không biết chúng ta ở đây!’ ‘Đó là điều tôi muốn nói! (= đó là điều tôi đang cố nói với bạn.)’

  • Do you mean Ann Smith or Mary Smith?

    Ý bạn là Ann Smith hay Mary Smith?

  • Did he mean (that) he was dissatisfied with our service?

    Có phải ý của anh ấy là anh ấy không hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?

  • You mean (= are you telling me) we have to start all over again?

    Ý bạn là (= bạn đang nói với tôi) chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu phải không?

have as purpose

to have something as a purpose or intention

có một cái gì đó như một mục đích hoặc ý định

Ví dụ:
  • What did she mean by leaving so early (= why did she do it)?

    Cô ấy có ý gì khi rời đi sớm như vậy (= tại sao cô ấy lại làm điều đó)?

  • Don't laugh! I mean it (= I am serious).

    Đừng cười! Ý tôi là vậy (= tôi nghiêm túc).

  • He means trouble (= to cause trouble).

    Anh ấy có nghĩa là rắc rối (= gây rắc rối).

  • Don't be upset—I'm sure she meant it as a compliment.

    Đừng buồn—tôi chắc chắn cô ấy có ý đó như một lời khen.

  • He means what he says (= is not joking, exaggerating, etc.).

    Anh ấy có nghĩa là những gì anh ấy nói (= không nói đùa, cường điệu, v.v.).

  • The chair was clearly meant for a child.

    Chiếc ghế rõ ràng là dành cho một đứa trẻ.

  • Don't be angry. I'm sure she meant it for the best (= intended to be helpful).

    Đừng tức giận. Tôi chắc chắn rằng cô ấy có ý tốt nhất (= có ý định hữu ích).

  • She means to succeed.

    Cô ấy có nghĩa là để thành công.

  • I'm sorry I hurt you. I didn't mean to.

    Tôi xin lỗi tôi làm bạn đau. Tôi không có ý đó.

  • I'm feeling very guilty—I've been meaning to call my parents for days, but still haven't got around to it.

    Tôi cảm thấy rất tội lỗi—tôi đã định gọi điện cho bố mẹ nhiều ngày rồi nhưng vẫn chưa thực hiện được.

  • I didn't mean you to read the letter.

    Tôi không có ý là bạn đọc lá thư.

  • You're meant to (= you are supposed to) pay before you go in.

    Bạn có nghĩa là (= bạn phải) trả tiền trước khi bạn đi vào.

  • I never meant (that) you should come alone.

    Tôi không bao giờ có ý (rằng) bạn nên đến một mình.

Ví dụ bổ sung:
  • What do you mean by that?

    Ý bạn là như thế nào?

  • I didn't mean to read your letter.

    Tôi không có ý đọc thư của bạn.

  • The house was clearly meant to be a family home.

    Ngôi nhà rõ ràng có ý nghĩa là một ngôi nhà gia đình.

  • There was a rack by the door presumably meant for umbrellas.

    Có một cái giá ở cửa có lẽ dùng để đựng ô.

  • They are not using the system in the way the manufacturer meant it to be used.

    Họ không sử dụng hệ thống theo cách mà nhà sản xuất mong muốn.

Từ, cụm từ liên quan

have as result

to have something as a result or a likely result

có kết quả hoặc kết quả có thể xảy ra

Ví dụ:
  • Spending too much now will mean a shortage of cash next year.

    Chi tiêu quá nhiều bây giờ sẽ đồng nghĩa với việc thiếu tiền mặt vào năm tới.

  • Being frugal doesn't necessarily mean doing without.

    Tiết kiệm không nhất thiết có nghĩa là làm mà không cần.

  • Lower energy consumption means less pollution.

    Tiêu thụ năng lượng thấp hơn có nghĩa là ít ô nhiễm hơn.

  • Touching the wires means instant death.

    Chạm vào dây đồng nghĩa với cái chết ngay lập tức.

  • Do you have any idea what it means to be poor?

    Bạn có biết nghèo có nghĩa là gì không?

  • We’ll have to be careful with money but that doesn’t mean (that) we can’t enjoy ourselves.

    Chúng ta sẽ phải cẩn thận với tiền bạc nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta không thể tận hưởng cuộc sống.

  • This new order will mean working overtime.

    Trật tự mới này có nghĩa là phải làm việc ngoài giờ.

  • The injury could mean him missing next week's game.

    Chấn thương có thể khiến anh ấy phải nghỉ thi đấu vào tuần tới.

  • High unemployment means people are spending less.

    Tỷ lệ thất nghiệp cao có nghĩa là mọi người đang chi tiêu ít hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • Mr President, does this mean an end to the current conflict?

    Thưa Tổng thống, liệu điều này có nghĩa là cuộc xung đột hiện nay đã kết thúc không?

  • The cost would have meant financial ruin for us.

    Chi phí đó có nghĩa là sự hủy hoại tài chính đối với chúng tôi.

  • Good civic planning means more green space.

    Quy hoạch dân sự tốt có nghĩa là có nhiều không gian xanh hơn.

  • Rural life meant having to draw water from a well every day.

    Cuộc sống nông thôn có nghĩa là phải múc nước từ giếng mỗi ngày.

Từ, cụm từ liên quan

be important

to be of value or importance to somebody

có giá trị hoặc tầm quan trọng đối với ai đó

Ví dụ:
  • Your friendship means a great deal to me.

    Tình bạn của bạn có ý nghĩa rất lớn đối với tôi.

  • $20 means a lot (= represents a lot of money) when you live on $100 a week.

    $20 có nghĩa là rất nhiều (= đại diện cho rất nhiều tiền) khi bạn sống với $100 một tuần.

  • Money means nothing to him.

    Tiền không có ý nghĩa gì với anh ta.

  • Her children mean the world to her.

    Những đứa con của cô có nghĩa là cả thế giới đối với cô.

intend somebody to be/do something

to intend somebody to be or do something

có ý định ai đó trở thành hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I was never meant for the army (= did not have the qualities needed to become a soldier).

    Tôi chưa bao giờ có ý nghĩa với quân đội (= không có những phẩm chất cần thiết để trở thành một người lính).

  • Duncan and Makiko were meant for each other (= are very suitable as partners).

    Duncan và Makiko có ý nghĩa với nhau (= rất thích hợp làm đối tác).

  • His father meant him to be an engineer.

    Cha anh muốn anh trở thành một kỹ sư.

  • She did everything to get the two of them together, but I guess it just wasn't meant to be.

    Cô ấy đã làm mọi cách để hai người họ đến với nhau, nhưng tôi đoán điều đó không có ý nghĩa gì cả.

Thành ngữ

be meant to be something
to be generally considered to be something
  • This restaurant is meant to be excellent.
  • I mean
    (informal)used to explain or correct what you have just said
  • It was so boring—I mean, nothing happened for the first hour!
  • She's English—Scottish, I mean.
  • mean business
    (informal)to be serious in your intentions
  • He has the look of a man who means business.
  • He says he's going to make changes, and I think he means business.
  • mean (somebody) no harm | not mean (somebody) any harm
    to not have any intention of hurting somebody
    mean to say
    used to emphasize what you are saying or to ask somebody if they really mean what they say
  • I mean to say, you should have known how he would react!
  • Do you mean to say you've lost it?
  • mean well
    to have good intentions, although their effect may not be good