danh từ
sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự
tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng
sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm
chu đáo
/ˈθɔːtflnəs//ˈθɔːtflnəs/"Sự chu đáo" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "geðōhtfull", kết hợp giữa "geðōht" (suy nghĩ) và "full" (đầy đủ). Điều này làm nổi bật ý nghĩa cốt lõi: đầy suy nghĩ, ngụ ý sự cân nhắc và chăm sóc. Bản thân thành phần "thought" bắt nguồn từ "þanka" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "suy nghĩ, ý kiến" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*tenk-", có nghĩa là "suy nghĩ, biết". Vì vậy, "thoughtfulness" thể hiện khái niệm tràn đầy suy nghĩ và cân nhắc cẩn thận, một phẩm chất bắt nguồn từ nguồn gốc cổ xưa của nhận thức con người.
danh từ
sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự
tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng
sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm
the quality of being quiet, because you are thinking
chất lượng của sự im lặng, bởi vì bạn đang suy nghĩ
một trạng thái suy nghĩ
the quality of thinking about and caring for other people
chất lượng suy nghĩ và quan tâm đến người khác
sự chu đáo của anh ấy đối với người khác
Từ, cụm từ liên quan
careful thought that is put into doing something
suy nghĩ cẩn thận được đưa vào làm một cái gì đó
Họ rất ấn tượng bởi sự chu đáo của dự án.