danh từ
tính chất mỏng, tính chất mảnh
tính chất gầy
tính chất loãng
độ mỏng
/ˈθɪnnəs//ˈθɪnnəs/"Thinness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "þynnes", có nghĩa là "thinness, slenderness.". Từ này bắt nguồn từ tính từ "þynn", có nghĩa là "mỏng", về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "þunnaz". Khái niệm "thinness" đã phát triển theo thời gian, với ý nghĩa thay đổi để bao hàm không chỉ sự mảnh mai về mặt thể chất mà còn bao gồm các khái niệm như "thiếu chất" hoặc "thiếu chiều sâu".
danh từ
tính chất mỏng, tính chất mảnh
tính chất gầy
tính chất loãng
the fact of having a smaller distance between opposite sides or surfaces than other similar objects or than normal
thực tế là có khoảng cách nhỏ hơn giữa các mặt hoặc bề mặt đối diện so với các vật thể tương tự khác hoặc hơn bình thường
Chất lượng của các màu cơ bản phụ thuộc vào độ mỏng của lớp men.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of not having much fat or muscle on your body
thực tế là cơ thể bạn không có nhiều mỡ và cơ
sức hấp dẫn nguy hiểm của sự gầy gò, thời thượng của các ngôi sao điện ảnh
the fact of air containing less oxygen than normal
thực tế là không khí chứa ít oxy hơn bình thường
độ mỏng của khí quyển/không khí
the poor quality of something; lack of an important quality in something
chất lượng kém của một cái gì đó; thiếu một chất lượng quan trọng trong một cái gì đó
Có đủ hành động trong phim để ngụy trang cho sự mỏng manh của cốt truyện.