Định nghĩa của từ gaunt

gauntadjective

gầy gò

/ɡɔːnt//ɡɔːnt/

Từ "gaunt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Từ tiếng Anh cổ "gān" có nghĩa là "thin" hoặc "bị lãng phí", trong khi từ tiếng Na Uy cổ "gantu" có nghĩa là "emaciated" hoặc "héo mòn". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "gaunt" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "thin" hoặc "emaciated" theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, hàm ý của từ này mở rộng để bao gồm cảm giác nghèo đói, đói khát hoặc thiếu thốn. Trong tiếng Anh hiện đại, "gaunt" thường mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó gầy, xanh xao và mệt mỏi, thường là do bệnh tật, nghèo đói hoặc khó khăn. Từ này cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một địa điểm hoặc bầu không khí ảm đạm, hoang vắng hoặc ngột ngạt. Nguồn gốc của từ "gaunt" nhấn mạnh tầm quan trọng của ngoại hình và sự yếu đuối trong việc truyền tải cảm giác đau khổ hoặc khó khăn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninggầy, hốc hác

meaninghoang vắng, thê lương, buồn thảm (cảnh vật...), cằn cỗi

examplea gaunt hillside: sườn đồi hoang vắng cằn cỗi

meaningcó vẻ dữ tợn, dễ sợ

namespace

very thin, usually because of illness, not having enough food, or worry

rất gầy, thường là do bệnh tật, không có đủ thức ăn hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • a gaunt face

    một khuôn mặt gầy gò

  • She looked gaunt and exhausted.

    Cô ấy trông hốc hác và kiệt sức.

  • The lean face had grown gaunt, the cheeks hollowed.

    Gương mặt gầy gò trở nên hốc hác, má hóp lại.

  • her rather gaunt features

    nét mặt gầy gò của cô ấy

  • The old man's face was gaunt and skeletal, the result of a long illness that had drained him of all his flesh.

    Khuôn mặt của ông già gầy gò và hốc hác, hậu quả của một căn bệnh dài đã làm ông mất hết da thịt.

not attractive and without any decoration

không hấp dẫn và không có bất kỳ trang trí nào

Ví dụ:
  • the gaunt ruin of Pendragon Castle

    tàn tích gầy gò của Lâu đài Pendragon

Từ, cụm từ liên quan

All matches