tính từ
về sân khấu, cho sân khấu
điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử)
theo kiểu sân khấu
/θiˈætrɪkli//θiˈætrɪkli/Từ "theatrically" có nguồn gốc từ tiếng Latin "theatricus", có nghĩa là "thuộc hoặc liên quan đến nhà hát". Từ này đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "théâtric", bản thân từ này cũng được mượn từ tiếng Latin. Lần đầu tiên sử dụng từ "theatrically" được ghi chép là vào những năm 1540, khi nó được dùng để mô tả một thứ gì đó có liên quan chặt chẽ hoặc bắt chước nhà hát. Theo thời gian, từ này mang nghĩa bóng hơn, mô tả một người hoặc một thứ gì đó quá kịch tính, phô trương hoặc mang tính sân khấu. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả hành vi hoặc hành động được coi là quá kịch tính, khoa trương hoặc muốn gây sự chú ý, ví dụ như "She spoke theatrically about her latest triumph" hoặc "He acted theatrically, pretending to be more injured than he really was."
tính từ
về sân khấu, cho sân khấu
điệu bộ, màu mè, cường điệu để gây ấn tượng; phô trương một cách không tự nhiên; có vẻ đóng kịch (về ứng xử)
in a way that is connected with the theatre
theo cách liên quan đến nhà hát
Về mặt sân khấu, ông là một thiên tài.
in a way that is exaggerated in order to attract attention or create a particular effect
theo cách cường điệu để thu hút sự chú ý hoặc tạo ra một hiệu ứng cụ thể
"Bây giờ thì sao?" cô thở dài một cách khoa trương.