danh từ số nhiều
hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
under (in) the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại
under (in) no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
to live in narrow circumstances: sống thiếu thốn nghèo túng
sự kiện, sự việc, chi tiết
to tell a story without omitting a single circumstance: kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
nghi thức, nghi lễ
to receive someone with pomp and circumstance: tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể