Định nghĩa của từ tempter

tempternoun

kẻ cám dỗ

/ˈtemptə(r)//ˈtemptər/

Từ "tempter" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại tymptour, mà lại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ temptived, một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố te- (có nghĩa là "thử" hoặc "thử") với động từ mepan (có nghĩa là "dụ dỗ" hoặc "lừa gạt"). Trong tiếng Anh trung đại, từ này được dùng để mô tả một người đã thử nghiệm hoặc thử thách một người khác, thường tập trung vào việc dẫn họ vào sự cám dỗ hoặc tội lỗi. Ý nghĩa này được chuyển sang sử dụng hiện đại, trong đó "tempter" thường được hiểu là ám chỉ một người hoặc một thế lực dẫn người khác vào hành vi sai trái hoặc cám dỗ. Điều đáng chú ý là nguồn gốc Kinh thánh của thuật ngữ này cũng góp phần vào sự liên kết của nó với sự cám dỗ và tội lỗi. Trong Phiên bản Kinh thánh King James, từ được dịch là "tempter" trong tiếng Anh xuất hiện trong Phúc âm Matthew 4:3 của Tân Ước với tên gọi là Satan, người được cho là đã cám dỗ Chúa Jesus trong vùng hoang dã. Mối liên hệ giữa sự cám dỗ và tội lỗi đã khiến "tempter" trở thành một từ mang nhiều ý nghĩa trong bối cảnh tôn giáo và đạo đức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười xúi giục

meaningngười cám dỗ, người quyến rũ

meaningma vương, quỷ xa tăng

namespace
Ví dụ:
  • The “Buy Now, Pay Later” pop-up on the e-commerce website acted as a tempter, luring me into making an impulsive purchase without considering the financial consequences.

    Cửa sổ bật lên “Mua ngay, trả tiền sau” trên trang web thương mại điện tử đóng vai trò như một sự cám dỗ, dụ dỗ tôi mua hàng theo cảm tính mà không cân nhắc đến hậu quả về mặt tài chính.

  • The chocolate bar on the checkout counter of the grocery store served as a tempter, enticing me to indulge in a treat I didn't need.

    Thanh sô cô la trên quầy thanh toán của cửa hàng tạp hóa đóng vai trò như một sự cám dỗ, lôi kéo tôi mua một món ăn mà tôi không cần.

  • The happy hour cocktail menu on the bar's chalkboard proved to be a tempter, tempting me to have one drink too many.

    Thực đơn cocktail trong giờ khuyến mãi trên bảng đen của quầy bar tỏ ra rất hấp dẫn, khiến tôi muốn uống thêm một ly nữa.

  • The sale sign on the storefront window displayed rows and rows of discounted products, a tempter too difficult to resist.

    Biển báo giảm giá trên cửa sổ cửa hàng trưng bày hàng loạt sản phẩm giảm giá, một sự cám dỗ khó có thể cưỡng lại.

  • The aroma coming from the bakery across the street beckoned me in, the tempter beckoning me towards its wares.

    Mùi thơm tỏa ra từ tiệm bánh bên kia đường mời gọi tôi vào, kẻ cám dỗ vẫy gọi tôi đến chỗ hàng hóa của họ.

  • The office stranger's offer to split lunch expenses proved to be a tempter, as I didn't want to appear stingy.

    Lời đề nghị chia đôi chi phí ăn trưa của người lạ trong văn phòng tỏ ra khá hấp dẫn, vì tôi không muốn tỏ ra mình là người keo kiệt.

  • The social media ad with a time-sensitive promotion offered a discount if I clicked on it fast, a tempter I couldn't ignore.

    Quảng cáo trên mạng xã hội có thời hạn khuyến mại giới hạn, cung cấp mức giảm giá nếu tôi nhấp vào nhanh, một sự cám dỗ mà tôi không thể bỏ qua.

  • The gym closing for repairs proved to be a tempter, as I found myself less committed to my workout routine without its structure.

    Việc phòng tập đóng cửa để sửa chữa thực sự là một cám dỗ, vì tôi thấy mình không còn cam kết với thói quen tập luyện khi không có cấu trúc rõ ràng.

  • The colleague's proposal to go out for drinks after work set a tempter that led to an unexpected extension of the workday.

    Lời đề nghị đi uống nước sau giờ làm việc của người đồng nghiệp đã tạo ra sự cám dỗ dẫn đến việc kéo dài ngày làm việc một cách bất ngờ.

  • The social gathering's irresistible snack spread was a tempter, compelling me to nibble more than my fair share.

    Những món ăn vặt hấp dẫn trong buổi tụ họp xã hội quả là một sự cám dỗ, thôi thúc tôi phải cắn nhiều hơn phần của mình.