danh từ
sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt
ảo tưởng
to be (labour) under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
(y học) ảo giác
ảo tưởng
/dɪˈluːʒn//dɪˈluːʒn/Từ "delusion" có nguồn gốc từ tiếng Latin "deludere", có nghĩa là "lừa dối" hoặc "giễu cợt". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "delus", có nghĩa là "deceiver" hoặc "kẻ nói dối", và hậu tố "-ion", tạo thành danh từ chỉ trạng thái hoặc điều kiện. Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "deludere" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "delusione," dùng để chỉ trạng thái bị lừa dối hoặc bối rối. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "delusion," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm một niềm tin sai lầm hoặc bị bóp méo được duy trì mặc dù bị thực tế mâu thuẫn. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, lần đầu tiên từ "delusion" được ghi chép lại trong tiếng Anh là vào năm 1479. Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong tâm lý học, triết học và ngôn ngữ hàng ngày để mô tả một niềm tin hoặc nhận thức không được hỗ trợ bởi bằng chứng hoặc rõ ràng là sai.
danh từ
sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt
ảo tưởng
to be (labour) under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
(y học) ảo giác
a false belief or opinion about yourself or your situation
một niềm tin hoặc ý kiến sai lầm về bản thân hoặc hoàn cảnh của bạn
Đừng ảo tưởng về sự vĩ đại (= niềm tin rằng bạn quan trọng hơn thực tế).
Anh ta mắc chứng hoang tưởng và ảo giác.
Tình yêu có thể chẳng là gì ngoài ảo tưởng.
Họ đang ảo tưởng rằng virus đã biến mất.
Anh ta bị ảo tưởng rằng mình là một diễn viên nổi tiếng, mặc dù trước đó không có kinh nghiệm diễn xuất.
Ông bác bỏ cái gọi là phép lạ như một ảo tưởng tập thể.
Anh không hề ảo tưởng về tình cảm của mình dành cho Kate.
Dường như anh ta đang ảo tưởng rằng mình sẽ kiếm được nhiều tiền trong vòng vài năm nữa.
Anh ấy đang ảo tưởng rằng tôi sẽ lừa dối anh ấy.
Tôi nghĩ toàn bộ ý tưởng đó chỉ là một ảo tưởng ngu ngốc và nguy hiểm.
the act of believing or making yourself believe something that is not true
hành động tin tưởng hoặc khiến bản thân tin vào điều gì đó không đúng sự thật
Anh ta dường như đã rút lui vào một thế giới đầy sợ hãi và ảo tưởng.
Mẹ tôi có khả năng ảo tưởng rất lớn.
Từ, cụm từ liên quan
All matches