Định nghĩa của từ taster

tasternoun

người nếm thử

/ˈteɪstə(r)//ˈteɪstər/

Từ "taster" ban đầu dùng để chỉ những người nếm thử một phần nhỏ thức ăn hoặc đồ uống trước khi phục vụ cho một vị khách hoàng gia hoặc quý tộc để xác định xem chúng có an toàn để tiêu thụ hay không. Đây là mối quan tâm nghiêm trọng vào thời trung cổ khi đầu độc là phương pháp ám sát chính trị phổ biến. Một nhân vật nổi tiếng thời trung cổ, Sir Francis Bacon, thậm chí đã đề xuất một hệ thống trong đó một nhóm người nếm thử sẽ thử nghiệm các món ăn mới tại các bữa tiệc hoàng gia để đảm bảo an toàn. Ngoài nguồn gốc lịch sử của nó, thuật ngữ "taster" đã phát triển để chỉ những cá nhân có kỹ năng cao trong việc phân biệt hương vị, mùi và kết cấu trong nhiều hình thức ẩm thực khác nhau. Điều này bao gồm những người sành rượu, người phân loại cà phê và giám khảo sô cô la có khẩu vị tinh tế để xác định những thay đổi tinh tế trong hương vị và mùi thơm của đồ uống và thực phẩm. Ngày nay, thuật ngữ này cũng được áp dụng cho những cá nhân đánh giá chất lượng và độ an toàn của hàng tiêu dùng ngoài thực phẩm và đồ uống, chẳng hạn như dược phẩm, mỹ phẩm và đồ điện tử. Nói tóm lại, người nếm thử là người có chuyên môn để phân biệt những sắc thái tinh tế của trải nghiệm giác quan, đảm bảo chất lượng, sự an toàn và tính xác thực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nếm; người nếm rượu, người nếm trà

meaningcốc để nếm

meaningngười duyệt bản thảo

namespace

a person whose job is to judge the quality of wine, tea, etc. by tasting it

một người có công việc là đánh giá chất lượng rượu, trà, v.v. bằng cách nếm thử

a small example of something for you to try in order to see if you would like more of it

một ví dụ nhỏ về một cái gì đó để bạn thử xem bạn có muốn nhiều hơn không

Ví dụ:
  • The programme is intended as a taster for those who might like to find out more about studying computer science.

    Chương trình này có mục đích là để thử nghiệm cho những người muốn tìm hiểu thêm về việc học khoa học máy tính.