Định nghĩa của từ bouquet

bouquetnoun

Bó hoa

/buˈkeɪ//buˈkeɪ/

Từ "bouquet" có nguồn gốc từ tiếng Pháp. Trong tiếng Pháp, "bouquet" có nghĩa là "một tập hợp các loài hoa được buộc lại với nhau", và nó đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bocale", có nghĩa là "bundle" hoặc "gói", và hậu tố "-et", tạo thành một dạng thu nhỏ. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "bouquet" đã được mượn vào tiếng Anh trung đại và dùng để chỉ một tập hợp các loài hoa, thảo mộc hoặc các loại cây khác được buộc lại với nhau, thường là để làm quà tặng hoặc dâng cúng. Ngày nay, từ "bouquet" vẫn được dùng để mô tả một kiểu cắm hoa, một tập hợp các loài hoa và thậm chí là một loại nước hoa hoặc mùi hương.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbó hoa

meaninghương vị (rượu); hương thơm phảng phất

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời chúc mừng

namespace

a bunch of flowers arranged in an attractive way so that it can be carried in a ceremony or presented as a gift

một bó hoa được sắp xếp một cách hấp dẫn để có thể mang theo trong một buổi lễ hoặc làm quà tặng

Ví dụ:
  • The little girl presented the princess with a large bouquet of flowers.

    Cô bé tặng công chúa một bó hoa lớn.

  • a bridal/wedding bouquet

    một bó hoa cưới/cô dâu

  • She received a bouquet of red roses on Valentine’s Day.

    Cô nhận được một bó hoa hồng đỏ vào ngày lễ tình nhân.

  • The bride carried a cascading bouquet of white roses, peonies, and hydrangeas as she walked down the aisle.

    Cô dâu cầm một bó hoa cưới gồm hoa hồng trắng, hoa mẫu đơn và hoa cẩm tú cầu khi bước xuống lối đi.

  • The florist arranged a vibrant bouquet of sunflowers, daisies, and wildflowers for the farmhouse wedding.

    Người bán hoa đã chuẩn bị một bó hoa rực rỡ gồm hoa hướng dương, hoa cúc và hoa dại cho đám cưới ở trang trại.

Ví dụ bổ sung:
  • He sent her a large bouquet of wild flowers.

    Anh gửi cho cô một bó hoa dại lớn.

  • She caught the bride's bouquet.

    Cô bắt lấy bó hoa của cô dâu.

  • They walked up and placed their bouquet of flowers on the grave.

    Họ bước tới và đặt bó hoa của mình lên mộ.

the pleasant smell of a type of food or drink, especially of wine

mùi dễ chịu của một loại thực phẩm hoặc đồ uống, đặc biệt là rượu vang

Ví dụ:
  • a red wine with a full flavour and a fragrant bouquet

    một loại rượu vang đỏ với hương vị trọn vẹn và một bó hoa thơm

Từ, cụm từ liên quan