Định nghĩa của từ launch

launchverb

phóng, sự cất cánh

/lɔːn(t)ʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "launch" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các ngôn ngữ Scandinavia thời trung cổ, cụ thể là tiếng Na Uy cổ và tiếng Iceland cổ. Động từ "lausa" có nghĩa là "thả lỏng" hoặc "giải phóng", và được dùng để mô tả hành động giải phóng hoặc buông bỏ một thứ gì đó, chẳng hạn như thuyền hoặc đạn. Vào thế kỷ 14, từ "launch" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu ám chỉ hành động giải phóng hoặc thả tự do một chiếc thuyền hoặc tàu khỏi bến tàu hoặc bờ biển. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng đưa một thứ gì đó vào không gian, chẳng hạn như tên lửa hoặc vệ tinh, và thậm chí là phóng một sản phẩm hoặc dịch vụ mới. Ngày nay, từ "launch" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả thám hiểm không gian, tiếp thị và công nghệ. Mặc dù đã có sự phát triển, ý tưởng cốt lõi là giải phóng hoặc gửi một thứ gì đó vào thế giới vẫn là trọng tâm ý nghĩa của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)

exampleto launch out on a long voyage: bắt đầu một cuộc hành trình dài

exampleto launch out into extravagance: lao vào một cuộc sống phóng túng

exampleto launch out into the sea of life: dấn thân vào đời

meaningxuồng du lịch

type danh từ

meaningsự hạ thuỷ (tàu)

exampleto launch out on a long voyage: bắt đầu một cuộc hành trình dài

exampleto launch out into extravagance: lao vào một cuộc sống phóng túng

exampleto launch out into the sea of life: dấn thân vào đời

namespace

to start an activity, especially an organized one

bắt đầu một hoạt động, đặc biệt là một hoạt động có tổ chức

Ví dụ:
  • The government recently launched a national road safety campaign.

    Chính phủ gần đây đã phát động một chiến dịch an toàn đường bộ quốc gia.

  • Police have launched an investigation into the incident.

    Cảnh sát đã mở một cuộc điều tra về vụ việc.

  • to launch an appeal/initiative

    đưa ra lời kêu gọi/sáng kiến

  • Government forces launched an attack against militants in the north of the country.

    Lực lượng chính phủ đã phát động một cuộc tấn công chống lại phiến quân ở phía bắc đất nước.

  • to launch an offensive/air strike

    tiến hành một cuộc tấn công/không kích

Ví dụ bổ sung:
  • The TV celebrities helped launch an anti-drugs campaign.

    Những người nổi tiếng trên truyền hình đã giúp phát động một chiến dịch chống ma túy.

  • The appeal was officially launched last month.

    Lời kêu gọi đã chính thức được đưa ra vào tháng trước.

  • A German firm launched a takeover bid for the company.

    Một công ty của Đức đã đưa ra lời đề nghị mua lại công ty.

  • A massive attack was launched in the spring of 1918.

    Một cuộc tấn công lớn đã được phát động vào mùa xuân năm 1918.

  • Enemy troops launched an assault on the town.

    Quân địch mở cuộc tấn công vào thị trấn.

to make a product or service available to the public for the first time; to become available for the first time

để cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho công chúng lần đầu tiên; để có sẵn lần đầu tiên

Ví dụ:
  • The company plans to launch the service to coincide with the World Cup this summer.

    Công ty có kế hoạch ra mắt dịch vụ trùng với thời điểm World Cup vào mùa hè này.

  • The updated website will be officially launched at the conference in April.

    Trang web cập nhật sẽ được ra mắt chính thức tại hội nghị vào tháng Tư.

  • The new series launches in July.

    Loạt phim mới ra mắt vào tháng Bảy.

Ví dụ bổ sung:
  • a party to launch his latest novel

    một bữa tiệc ra mắt cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy

  • The new model will be launched in July.

    Mẫu mới sẽ ra mắt vào tháng 7.

  • The book was launched amid a fanfare of publicity.

    Cuốn sách được ra mắt trong bối cảnh dư luận rầm rộ.

Từ, cụm từ liên quan

to put a ship or boat into the water, especially one that has just been built

đưa một con tàu hoặc thuyền xuống nước, đặc biệt là một chiếc vừa mới được đóng

Ví dụ:
  • The Navy is to launch a new warship today.

    Hôm nay Hải quân sẽ hạ thủy một tàu chiến mới.

  • The lifeboat was launched immediately.

    Xuồng cứu sinh được hạ thủy ngay lập tức.

to send something such as a spacecraft, weapon, etc. into space, into the sky or through water

để gửi một cái gì đó như một tàu vũ trụ, vũ khí, vv vào không gian, vào bầu trời hoặc qua nước

Ví dụ:
  • to launch a missile/rocket

    phóng tên lửa/tên lửa

  • The satellite was successfully launched into orbit earlier this month.

    Vệ tinh đã được phóng thành công vào quỹ đạo vào đầu tháng này.

Ví dụ bổ sung:
  • to launch a communications satellite

    phóng vệ tinh liên lạc

  • The ship was hit by three torpedoes launched from the enemy submarine.

    Con tàu bị trúng ba quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm địch.

to criticize somebody/something or protest strongly

chỉ trích ai/cái gì hoặc phản đối mạnh mẽ

Ví dụ:
  • He launched a biting attack on the senior management.

    Anh ta đã phát động một cuộc tấn công gay gắt vào ban quản lý cấp cao.

  • Residents have launched a protest against the proposed development.

    Người dân đã phát động một cuộc biểu tình phản đối sự phát triển được đề xuất.

to jump forwards with a lot of force

nhảy về phía trước với rất nhiều lực

Ví dụ:
  • Without warning he launched himself at me.

    Không hề báo trước, anh ta lao thẳng vào tôi.

  • She launched herself on the rock world with a brilliant album.

    Cô ra mắt thế giới nhạc rock với một album xuất sắc.

to start a computer program; (of a computer program) to start

để khởi động một chương trình máy tính; (của một chương trình máy tính) để bắt đầu

Ví dụ:
  • You can launch programs and documents from your keyboard.

    Bạn có thể khởi chạy các chương trình và tài liệu từ bàn phím của mình.

  • It’s not the fastest way to launch an application.

    Đây không phải là cách nhanh nhất để khởi chạy một ứng dụng.

  • I was impressed with how fast the app launches.

    Tôi rất ấn tượng với tốc độ khởi chạy ứng dụng.