Định nghĩa của từ sympathy

sympathynoun

sự đồng cảm, sự đồng ý

/ˈsɪmpəθi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sympathy" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "syn" có nghĩa là "together" và "pathos" có nghĩa là "suffering" hoặc "feeling". Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, từ "sympathia" (sympatheia) ám chỉ cảm giác hoặc trải nghiệm chung về niềm vui hoặc nỗi đau. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Latin là "sympathia", và từ đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "sympathie". Vào thế kỷ 15, từ "sympathy" bắt đầu được sử dụng để mô tả cảm giác buồn bã hoặc thương hại chung đối với một người đang trải qua nỗi đau hoặc mất mát. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cảm giác thương cảm, chia buồn và thấu hiểu đối với người khác. Ngày nay, sự đồng cảm thường được sử dụng để bày tỏ sự ủng hộ về mặt tình cảm và sự đoàn kết với một người đang trải qua thời kỳ khó khăn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thông cảm; sự đồng tình

exampleto enjoy the sympathy of somebody: được sự đồng tình của ai

meaningsự thương cảm; mối thương cảm

exampleto feel sympathy for somebody: thương cảm ai

meaningsự đồng ý

namespace

the feeling of being sorry for somebody; showing that you understand and care about somebody’s problems

cảm giác có lỗi với ai đó; cho thấy rằng bạn hiểu và quan tâm đến vấn đề của ai đó

Ví dụ:
  • to express/feel sympathy for somebody

    bày tỏ/cảm thấy thông cảm với ai đó

  • I have no sympathy for Jan—it's all her own fault.

    Tôi không có thiện cảm với Jan - tất cả là lỗi của cô ấy.

  • I wish he'd show me a little more sympathy.

    Tôi ước gì anh ấy có thể thông cảm cho tôi hơn một chút.

  • Our heartfelt sympathy goes out to the victims of the war.

    Sự cảm thông chân thành của chúng tôi gửi đến các nạn nhân của chiến tranh.

  • Shops were closed out of sympathy for the victims.

    Các cửa hàng đều đóng cửa vì thương cảm cho các nạn nhân.

  • May we offer our deepest sympathies on the death of your wife.

    Mong chúng tôi bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất về cái chết của vợ bạn.

  • I would like to extend our sincere sympathies to his family at this sad time.

    Tôi xin gửi lời chia buồn chân thành đến gia đình anh ấy vào thời điểm đau buồn này.

Ví dụ bổ sung:
  • He didn't get much sympathy from anyone.

    Anh ấy không nhận được nhiều sự đồng cảm từ bất cứ ai.

  • I don't want your sympathy!

    Tôi không muốn sự thông cảm của bạn!

  • I felt a pang of sympathy for her.

    Tôi chợt thấy thương cảm cho cô ấy.

  • It's hard to find any sympathy for such an evil man.

    Thật khó để tìm thấy sự đồng cảm nào với một người đàn ông độc ác như vậy.

  • She expressed her deepest sympathy for him.

    Cô ấy bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất với anh.

the act of showing support for or approval of an idea, a cause, an organization, etc.

hành động thể hiện sự ủng hộ hoặc tán thành một ý tưởng, một mục đích, một tổ chức, v.v.

Ví dụ:
  • The seamen went on strike in sympathy with (= to show their support for) the dockers.

    Các thủy thủ đã đình công để thông cảm với (= để thể hiện sự ủng hộ của họ đối với) các công nhân bến tàu.

  • Her sympathies lie with the anti-abortion lobby.

    Sự đồng cảm của cô nằm ở hành lang chống phá thai.

Ví dụ bổ sung:
  • The government showed sympathy to their cause.

    Chính phủ tỏ ra thông cảm với mục đích của họ.

  • She had every sympathy with him.

    Cô có mọi thiện cảm với anh.

friendship and understanding between people who have similar opinions or interests

tình bạn và sự hiểu biết giữa những người có cùng quan điểm hoặc sở thích

Ví dụ:
  • There was no personal sympathy between them.

    Không có sự đồng cảm cá nhân giữa họ.

  • He has a total lack of sympathy for young people.

    Anh ta hoàn toàn thiếu thiện cảm với giới trẻ.

Thành ngữ

in sympathy with something
happening because something else has happened
  • Share prices slipped in sympathy with the German market.
  • out of sympathy with somebody/something
    not agreeing with or not wanting to support somebody/something