ngoại động từ
bóp cổ, bóp họng
làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt
to strangle the press: bóp nghẹt báo chí
nén; đàn áp
to strangle a laugh: lén cười
to strangle a movement: đàn áp một phong trào
bóp nghẹt
/ˈstræŋɡl//ˈstræŋɡl/Từ "strangle" có nguồn gốc từ động từ tanglen trong tiếng Anh trung đại, có nghĩa là "làm ngạt thở, bóp nghẹt hoặc hạn chế". Động từ này có nguồn gốc từ tangan trong tiếng Anh cổ, có nghĩa tương tự. Bản thân từ "strangle" bắt nguồn từ estrilger trong tiếng Pháp cổ, có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin strangulare, có nghĩa là "làm nghẹt thở" hoặc "làm ngạt thở". Từ tiếng Latin này có thể được chia thành các thành phần obstrangulus, có nghĩa là "hẹp" và pharynx, có nghĩa là "họng". Trong bối cảnh võ thuật và tự vệ, "strangle" dùng để chỉ các kỹ thuật nhằm cắt đứt dòng oxy lên não và khiến một người bất tỉnh, thường là bằng cách tạo áp lực lên cổ hoặc họng. Kiểu giữ này là biện pháp cuối cùng trong nhiều tình huống tự vệ, vì nó có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc thậm chí tử vong nếu áp dụng không đúng cách.
ngoại động từ
bóp cổ, bóp họng
làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt
to strangle the press: bóp nghẹt báo chí
nén; đàn áp
to strangle a laugh: lén cười
to strangle a movement: đàn áp một phong trào
to kill somebody by pressing their throat and neck hard, especially with your fingers
giết ai đó bằng cách ấn mạnh vào cổ và cổ họ, đặc biệt là bằng ngón tay của bạn
bóp cổ ai đó đến chết
Nạn nhân bị siết cổ bằng khăn quàng cổ.
Bất cứ khi nào anh ấy bắt đầu nói về bóng đá, tôi có thể vui vẻ bóp cổ anh ấy.
Tên cướp đã siết cổ nạn nhân cho đến khi cô ấy bất tỉnh.
Con mèo đã vô tình làm kẹt cổ của mèo con vào một vòng ruy băng, và mèo con đã bắt đầu chuyển sang màu tím vì bị siết cổ.
to prevent something from growing or developing
để ngăn chặn một cái gì đó tăng trưởng hoặc phát triển
Chính sách tiền tệ hiện nay đang bóp nghẹt nền kinh tế.
‘Ồ, không!’ cô kêu lên, bóp nghẹt tiếng nức nở.
Dự án này đáng lẽ phải bị bóp nghẹt ngay từ khi mới sinh ra.