Định nghĩa của từ choke

chokeverb

nghẹt thở

/tʃəʊk//tʃəʊk/

Từ "choke" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cōcian", có nghĩa là "siết cổ" hoặc "siết cổ". Nghĩa của từ này là sự thắt chặt dữ dội ở cổ họng hoặc khí quản đã xuất hiện trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 10. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "choke" bắt đầu có một nghĩa mới, ám chỉ hành động ngăn chặn dòng chảy tự do của một thứ gì đó, chẳng hạn như đường ống hoặc kênh đào. Người ta cho rằng nghĩa chặn hoặc thắt chặt này xuất phát từ ý tưởng sử dụng cổ họng hoặc khí quản như một phép loại suy cho các loại dòng chảy khác. Theo thời gian, từ "choke" đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm cả việc không thở được hoặc không thể thở được, chặn hoặc thắt chặt thứ gì đó, và thậm chí là phạm sai lầm hoặc trở nên quá tải. Mặc dù có sự đa dạng, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về sự thắt chặt hoặc gián đoạn dòng chảy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglõi rau atisô

exampleto choke with laughter: tức thở vì cười, cười ngất

meaningsự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại

exampleto choke with anger: tức uất lên

meaningsự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở

exampleto choke [up] pipe: bịt ống lại

type ngoại động từ

meaninglàm nghẹt, làm tắc (tức) thở

exampleto choke with laughter: tức thở vì cười, cười ngất

meaninglàm chết ngạt

exampleto choke with anger: tức uất lên

meaning(: up) bít lại, bịt lại

exampleto choke [up] pipe: bịt ống lại

namespace

to be unable to breathe because the passage to your lungs is blocked or you cannot get enough air; to make somebody unable to breathe

không thể thở được vì đường dẫn đến phổi của bạn bị tắc hoặc bạn không thể có đủ không khí; làm cho ai đó không thể thở được

Ví dụ:
  • She almost choked to death in the thick fumes.

    Cô gần như chết ngạt trong làn khói dày đặc.

  • He was choking on a piece of toast.

    Anh ấy đang bị nghẹn vì một miếng bánh mì nướng.

  • Very small toys can choke a baby.

    Đồ chơi quá nhỏ có thể khiến bé bị ngạt thở.

Ví dụ bổ sung:
  • My son nearly choked on one of those nuts.

    Con trai tôi gần như bị nghẹn vì một trong những loại hạt đó.

  • The fumes from the burning tyres made her choke.

    Khói từ lốp xe cháy khiến cô nghẹt thở.

  • The device contains small parts which could easily choke a child.

    Thiết bị có chứa các bộ phận nhỏ có thể dễ dàng khiến trẻ bị ngạt thở.

  • The water flooded his mouth, choking him.

    Nước tràn vào miệng khiến anh nghẹt thở.

  • Thick clouds of dust choked him.

    Những đám mây bụi dày đặc làm anh nghẹt thở.

to make somebody stop breathing by pressing their throat, especially with your fingers

làm cho ai đó ngừng thở bằng cách ấn vào cổ họng của họ, đặc biệt là bằng ngón tay của bạn

Ví dụ:
  • He may have been choked or poisoned.

    Có thể anh ta đã bị ngạt thở hoặc bị đầu độc.

  • She had been choked to death when her necklace snagged on overhanging branches.

    Cô ấy đã bị bóp cổ đến chết khi chiếc vòng cổ của cô ấy vướng vào những cành cây nhô ra ngoài.

Từ, cụm từ liên quan

to be unable to speak normally especially because of strong emotion; to make somebody feel too emotional to speak normally

không thể nói chuyện bình thường, đặc biệt là vì cảm xúc mạnh mẽ; làm cho ai đó cảm thấy quá xúc động để nói chuyện bình thường

Ví dụ:
  • His voice was choking with rage.

    Giọng anh nghẹn ngào vì giận dữ.

  • Despair choked her words.

    Sự tuyệt vọng khiến lời nói của cô nghẹn ngào.

  • ‘I can't bear it,’ he said in a choked voice.

    “Tôi không thể chịu đựng được,” anh nói với giọng nghẹn ngào.

  • The panic rising in his throat threatened to choke him.

    Cơn hoảng loạn dâng lên trong cổ họng đe dọa bóp nghẹt anh.

Từ, cụm từ liên quan

to block or fill a passage, space, etc. so that movement is difficult

chặn hoặc lấp đầy một lối đi, khoảng trống, v.v... khiến việc di chuyển trở nên khó khăn

Ví dụ:
  • The pond was choked with rotten leaves.

    Ao nước ngập lá mục.

  • The roads are choked up with traffic.

    Những con đường tắc nghẽn vì xe cộ qua lại.

  • In summer the roads around the town are choked up with traffic.

    Vào mùa hè, các con đường xung quanh thị trấn luôn tắc nghẽn giao thông.

to fail at something, for example because you are nervous

thất bại trong việc gì đó, ví dụ vì bạn lo lắng

Ví dụ:
  • We were the only team not to choke at the big moment.

    Chúng tôi là đội duy nhất không bị nghẹt thở ở thời điểm quan trọng.