Định nghĩa của từ sterilization

sterilizationnoun

khử trùng

/ˌsterəlaɪˈzeɪʃn//ˌsterələˈzeɪʃn/

Từ "sterilization" có nguồn gốc từ tiếng Latin "sterilis" vào cuối thế kỷ 14, có nghĩa là "barren" hoặc "không có kết quả". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "sterēros" (không có) và "ilē" (trái cây). Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ tình trạng mất khả năng sinh sản ở người hoặc động vật. Khái niệm hiện đại về triệt sản như một thủ thuật y tế để làm cho các vật thể hoặc chất không còn vi khuẩn xuất hiện vào thế kỷ 19. Từ "sterilization" được đặt ra vào những năm 1860 để mô tả quá trình này. Vào đầu những năm 1880, dược sĩ người Đức Robert Koch và bác sĩ phẫu thuật người Scotland Joseph Lister đã độc lập phát triển các phương pháp khử trùng dụng cụ và thiết bị, qua đó củng cố thêm thuật ngữ này. Theo thời gian, ý nghĩa của "sterilization" được mở rộng để bao gồm không chỉ các thủ thuật y tế mà còn cả các hoạt động nông nghiệp và môi trường nhằm ngăn ngừa sự lây lan của các vi sinh vật gây bệnh. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ y học đến chế biến thực phẩm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự khử trùng, sự làm tiệt trùng

meaningsự làm cho cằn cỗi

meaningsự làm mất khả năng sinh đẻ

namespace

the act of killing the bacteria in or on something

hành động tiêu diệt vi khuẩn trong hoặc trên một vật gì đó

Ví dụ:
  • Adequate sterilization of medical and surgical instruments is essential.

    Việc khử trùng đầy đủ các dụng cụ y tế và phẫu thuật là điều cần thiết.

  • After the surgery, the patient was advised to undergo sterilization to prevent further pregnancy.

    Sau phẫu thuật, bệnh nhân được khuyên nên triệt sản để tránh mang thai lần nữa.

  • The laboratory equipment was sterilized to eliminate any potential bacteria or viruses.

    Các thiết bị trong phòng thí nghiệm đã được khử trùng để loại bỏ mọi vi khuẩn hoặc vi-rút tiềm ẩn.

  • The hospital implemented a strict sterilization policy to prevent the spread of infections.

    Bệnh viện đã thực hiện chính sách khử trùng nghiêm ngặt để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh truyền nhiễm.

  • The sterilization process for medical instruments involves high heat or chemicals to eliminate all pathogens.

    Quá trình khử trùng dụng cụ y tế sử dụng nhiệt độ cao hoặc hóa chất để loại bỏ mọi mầm bệnh.

the act of making a person or an animal unable to have babies, especially by removing or blocking their sex organs

hành động khiến một người hoặc một con vật không thể sinh con, đặc biệt là bằng cách cắt bỏ hoặc chặn cơ quan sinh dục của họ

Ví dụ:
  • the sterilization of stray dogs and cats

    việc triệt sản chó và mèo hoang