danh từ
sự đi ngoằn ngoèo, sự bò ngoằn ngoèo (như rắn); sự quằn quại
(hàng hải) chỗ thừng vặn
nội động từ
ngoằn ngoèo, vặn vẹo; quằn quại
(từ lóng) cảm thấy lúng túng, tỏ ra lúng túng
vặn vẹo
/skwɜːm//skwɜːrm/Từ "squirm" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có lịch sử hấp dẫn. "Sciorman" là phiên bản đầu tiên được ghi lại của từ này vào năm 890 sau Công nguyên. Đây là một từ ghép, bao gồm "scīr" có nghĩa là "worm" và "mān" có nghĩa là "người đàn ông". Từ tiếng Anh cổ được dùng để mô tả một người nào đó ngọ nguậy như một con sâu. Ngay sau đó, "scīrm" tự nó bắt đầu xuất hiện vào cuối thời kỳ tiếng Anh cổ (khoảng năm 1000 sau Công nguyên), được dùng để mô tả chuyển động quằn quại của một sinh vật sống. "Scirman" tiếp tục được sử dụng trong tiếng Anh trung đại, nhưng đến thế kỷ 14, từ này đã được sửa đổi thành "squyrme", một thuật ngữ dùng để mô tả hành động của cá quẫy đạp trong nước. Khi tiếng Anh phát triển, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi. Vào thế kỷ 16, "squirm" xuất hiện như một biến thể mới của từ này, nhưng mãi đến thế kỷ 19, nó mới bắt đầu được sử dụng theo dạng hiện đại để mô tả hành động của con người và các sinh vật không phải cá khác. Ngày nay, "squirm" thường được sử dụng để mô tả cảm giác khó chịu, ngọ nguậy mà một số người có thể trải qua, đặc biệt là trong những tình huống khiến họ cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn hoặc không thoải mái. Từ này thực sự đã đi một vòng tròn đầy đủ, từ nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ mô tả một ai đó "giống như giun" cho đến cách sử dụng hiện tại trong vốn từ vựng hàng ngày của chúng ta.
danh từ
sự đi ngoằn ngoèo, sự bò ngoằn ngoèo (như rắn); sự quằn quại
(hàng hải) chỗ thừng vặn
nội động từ
ngoằn ngoèo, vặn vẹo; quằn quại
(từ lóng) cảm thấy lúng túng, tỏ ra lúng túng
to move around a lot making small twisting movements, because you are nervous, uncomfortable, etc.
di chuyển nhiều và thực hiện những chuyển động xoắn nhỏ, bởi vì bạn đang lo lắng, không thoải mái, v.v.
Bọn trẻ đang ngọ nguậy không yên trên ghế.
Ai đó đã tóm lấy anh ta nhưng anh ta đã cố gắng vùng vẫy để thoát ra.
Đứa bé ngọ nguậy trong vòng tay mẹ, không thể thư giãn được.
Khi bác sĩ thăm khám tai, Sarah không khỏi cảm thấy khó chịu.
Những học sinh trong lớp học ngọ nguậy trên ghế, xấu hổ vì sự im lặng đột ngột.
Tôi loay hoay trên ghế, không biết phải làm gì.
Tôi bắt đầu vùng vẫy thoát khỏi vòng tay của anh ấy.
Cô vùng vẫy khỏi tay anh.
Anh ta lắp bắp trả lời, vặn vẹo trên ghế.
Từ, cụm từ liên quan
to feel very embarrassed or ashamed
cảm thấy rất xấu hổ hoặc xấu hổ
Nó khiến anh cảm thấy khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm hỏng cuộc phỏng vấn đến mức nào.
Chỉ nhắc đến giọng hát của cô thôi cũng khiến cô cảm thấy khó chịu.
Cậu bé lúng túng ngượng ngùng.