danh từ
cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào
the bed is all tumbled: giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair: làm rối bù đầu ai
the house is going to tumble down: căn nhà sắp đổ sụp
sự nhào lộn
the waves came tumbling on the shore: sóng xô vào bờ
tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn
to tumble about all night: suốt đêm trở mình trằn trọc
nội động từ
ngã, sụp đổ, đổ nhào
the bed is all tumbled: giường rối tung cả lên
to tumble someone's hair: làm rối bù đầu ai
the house is going to tumble down: căn nhà sắp đổ sụp
xô (sóng)
the waves came tumbling on the shore: sóng xô vào bờ
trở mình, trăn trở
to tumble about all night: suốt đêm trở mình trằn trọc