danh từ
sự vụng về
sự lúng túng, sự ngượng nghịu
sự bất tiện; sự khó khăn
vụng về
/ˈɔːkwədnəs//ˈɔːkwərdnəs/"Awkwardness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "awēard", có nghĩa là "quay đi, ghét bỏ". Cảm giác quay lưng lại với một điều gì đó, cảm thấy không thoải mái hoặc lạc lõng, là gốc rễ của ý nghĩa hiện đại. Theo thời gian, "awēard" đã phát triển thành "awkward", ám chỉ một điều gì đó vụng về hoặc khó xử lý. Cảm giác vụng về này sau đó được mở rộng để bao gồm các tình huống xã hội mà người ta cảm thấy không thoải mái hoặc không thoải mái. Do đó, "awkwardness" biểu thị cảm giác không thoải mái hoặc lạc lõng, cả về mặt thể chất lẫn xã hội.
danh từ
sự vụng về
sự lúng túng, sự ngượng nghịu
sự bất tiện; sự khó khăn
feelings or signs of shame or difficulty
cảm giác hoặc dấu hiệu xấu hổ hoặc khó khăn
Cô cười để che đi cảm giác ngượng ngùng của mình.
Giữa họ không có sự khó xử nào cả.
the fact of having a shape or being made in a way that is not pleasant or easy to deal with
thực tế là có hình dạng hoặc được tạo ra theo cách không dễ chịu hoặc dễ xử lý
sự lúng túng của việc xây dựng câu
the fact that somebody moves in a way that is not easy or attractive
thực tế là ai đó di chuyển theo cách không dễ dàng hoặc hấp dẫn
sự lúng túng về thể chất của anh ấy