danh từ
bình tưới nước
xe ô tô tưới đường
tưới nước
/ˈsprɪŋklə(r)//ˈsprɪŋklər/Từ "sprinkler" bắt nguồn từ động từ "sprinkle", bản thân động từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sprincan", có nghĩa là "rải". Động từ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả hành động rải các hạt nhỏ như nước, muối hoặc bột mì. Thuật ngữ "sprinkler" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 16 và ám chỉ một thiết bị được sử dụng để rải các giọt nước. Từ này phản ánh hành động "sprinkling" nước, làm nổi bật quá trình phân phối một lượng nhỏ chất lỏng trên một khu vực.
danh từ
bình tưới nước
xe ô tô tưới đường
a device with holes in that is used to spray water in drops onto plants, soil or grass
một thiết bị có lỗ dùng để phun nước thành từng giọt lên cây, đất hoặc cỏ
Khu vườn được trang trí bằng những bông hoa đầy màu sắc, được tưới nước bằng vòi phun nước đáng tin cậy mỗi buổi sáng.
Sau một ngày dài nóng nực, bọn trẻ háo hức được chạy qua sân sau và nhảy múa dưới làn nước phun mát lạnh.
Kỹ thuật viên chăm sóc bãi cỏ đã điều chỉnh kính chắn gió trên vòi phun nước, đảm bảo rằng từng inch bãi cỏ của khách hàng đều nhận được lượng nước hoàn hảo.
Hệ thống phun nước đã cứu cánh cho hóa đơn tiền nước của chúng tôi trong những tháng mùa hè, vì nó cho phép chúng tôi tiết kiệm nước trong khi vẫn giữ cho bãi cỏ tươi tốt và xanh tươi.
Hệ thống phun nước bất ngờ hoạt động, tạo ra một trận mưa xối xả đổ xuống người đi đường không hề hay biết đang băng qua đường.
a device inside a building that sprays out water if it detects a rise in temperature because of a fire
một thiết bị bên trong tòa nhà phun nước nếu phát hiện nhiệt độ tăng do hỏa hoạn