danh từ
cành nhỏ (có hoa)
a spray of peach-tree: cành đào
cành thoa
a spray of diamonds: cành thoa kim cương
bụi nước (ở sóng tung lên, hoặc ở bình bơm phun ra...)
ngoại động từ
bơm, phun (thuốc trừ sâu...)
a spray of peach-tree: cành đào
máy, ống, bình phụt, bơm, phun, bơm, phun, xịt
/spreɪ/Từ "spray" có một lịch sử thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "spræcan", có nghĩa là "khạc nhổ" hoặc "phân tán". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này ám chỉ hành động khạc nhổ hoặc phân tán thứ gì đó, chẳng hạn như nước bọt hoặc hạt giống. Vào thế kỷ 15, từ này bắt đầu gắn liền với khái niệm giải phóng chất lỏng mịn, chẳng hạn như một luồng nước hoặc nước hoa mịn. Ý nghĩa của từ này có thể liên quan đến ý tưởng khạc nhổ hoặc phân tán chất lỏng trong sương mù mịn. Theo thời gian, từ "spray" đã mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm việc sử dụng bình xịt để phun một chất, hành động phun sơn hoặc các vật liệu khác, và thậm chí là thuật ngữ chỉ sự bùng nổ năng lượng hoặc hoạt động đột ngột. Mặc dù đã phát triển, từ "spray" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong ý tưởng khạc nhổ hoặc phân tán thứ gì đó.
danh từ
cành nhỏ (có hoa)
a spray of peach-tree: cành đào
cành thoa
a spray of diamonds: cành thoa kim cương
bụi nước (ở sóng tung lên, hoặc ở bình bơm phun ra...)
ngoại động từ
bơm, phun (thuốc trừ sâu...)
a spray of peach-tree: cành đào
very small drops of a liquid that are sent through the air, for example by the wind
những giọt chất lỏng rất nhỏ được truyền qua không khí, ví dụ như gió
Quảng cáo chiếu hình một nhóm kỵ binh trên bãi biển, phi nước đại qua làn nước biển.
Một đám mây phun nước mịn bốc lên từ thác nước.
một loạt đạn súng máy
Xịt bay lên trên những tảng đá.
Chiếc thuyền phun ra một đám nước bắn lên phía sau nó.
một luồng nước muối
Chồn hôi có khả năng phun ra một chất lỏng có mùi hôi.
a substance that is forced out of a container such as an aerosol, in very small drops
một chất bị đẩy ra khỏi vật chứa như bình xịt, ở dạng giọt rất nhỏ
một bình xịt côn trùng (= dùng để diệt côn trùng)
xịt toàn thân
một đĩa thịt hầm được phun xịt chống dính
Từ, cụm từ liên quan
a device or container, for example an aerosol, that you use to apply liquid in fine drops
một thiết bị hoặc vật chứa, ví dụ như bình xịt, mà bạn sử dụng để nhỏ chất lỏng thành từng giọt nhỏ
thuốc xịt họng
Dùng bình xịt để phun thuốc diệt cỏ.
an act of applying liquid to something in very small drops
một hành động bôi chất lỏng vào một cái gì đó trong những giọt rất nhỏ
Tôi phun thuốc nhanh cho cây.
a small branch of a tree or plant, with its leaves and flowers or berries, that you use for decoration
một nhánh nhỏ của cây hoặc cây, có lá, hoa hoặc quả mọng, mà bạn dùng để trang trí
Từ, cụm từ liên quan
an attractive arrangement of flowers or jewellery, that you wear
sự sắp xếp hoa hoặc đồ trang sức hấp dẫn mà bạn đeo
một bình hoa lan