Định nghĩa của từ directly

directlyadverb

trực tiếp, thẳng

/dɪˈrɛktli//dʌɪˈrɛktli/

Định nghĩa của từ undefined

"Directly" bắt nguồn từ tiếng Latin "directus", có nghĩa là "straight" hoặc "theo đường thẳng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "theo đường thẳng" hoặc "không lệch". Theo thời gian, nghĩa của từ này phát triển thành "không có bất kỳ sự can thiệp nào" và "đi thẳng vào vấn đề", nhấn mạnh đến một con đường rõ ràng, không có trung gian. Nghĩa của "không chậm trễ" hoặc "immediately" xuất hiện sau đó, phản ánh ý tưởng về một tuyến đường trực tiếp, không bị gián đoạn.

Tóm Tắt

type phó từ & liên từ

meaningthẳng, ngay, lập tức

meaningthẳng, trực tiếp

namespace

without stopping or changing direction

không dừng lại hoặc đổi hướng

Ví dụ:
  • The path leads directly to the river.

    Con đường dẫn thẳng ra sông.

  • He drove her directly to her hotel.

    Anh chở cô thẳng đến khách sạn của cô.

  • The airline flies directly to Stockholm.

    Hãng bay thẳng đến Stockholm.

Ví dụ bổ sung:
  • You can get on a train and go directly to the ski resort.

    Bạn có thể lên tàu và đi thẳng đến khu nghỉ dưỡng trượt tuyết.

  • Amy flew directly from Dublin to Malaga.

    Amy bay thẳng từ Dublin tới Malaga.

  • He was told to go directly to the office.

    Anh ta được yêu cầu đi thẳng đến văn phòng.

  • A shuttle bus service takes you directly to the park entrance.

    Dịch vụ xe buýt đưa đón sẽ đưa bạn thẳng đến lối vào công viên.

with nobody or nothing in between

không có ai hoặc không có gì ở giữa

Ví dụ:
  • She speaks directly to camera.

    Cô ấy nói chuyện trực tiếp với camera.

  • She looked directly at us.

    Cô ấy nhìn thẳng vào chúng tôi.

  • We have not been directly affected by the cuts.

    Chúng tôi không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi việc cắt giảm.

  • directly linked/connected

    được liên kết/kết nối trực tiếp

  • diseases directly related to smoking

    các bệnh liên quan trực tiếp đến hút thuốc

  • The president was not directly involved.

    Tổng thống không trực tiếp tham gia.

  • He was not directly responsible for the accident.

    Anh ta không chịu trách nhiệm trực tiếp về vụ tai nạn.

  • products that are delivered directly to consumers

    sản phẩm được giao trực tiếp tới người tiêu dùng

  • problems either directly or indirectly caused by human error

    các vấn đề trực tiếp hoặc gián tiếp do lỗi của con người gây ra

  • Your success in life is not directly proportional to the effort you make.

    Thành công trong cuộc sống của bạn không tỷ lệ thuận với nỗ lực bạn bỏ ra.

Ví dụ bổ sung:
  • Music has been directly linked to the development of improved reasoning skills.

    Âm nhạc có liên quan trực tiếp đến việc phát triển kỹ năng lý luận tốt hơn.

  • The two incidents are not directly linked.

    Hai sự cố không liên quan trực tiếp.

  • The issues raised in the report relate directly to the ongoing work of the charity.

    Các vấn đề được nêu trong báo cáo liên quan trực tiếp đến công việc đang diễn ra của tổ chức từ thiện.

  • The book addresses these issues directly.

    Cuốn sách đề cập trực tiếp đến những vấn đề này.

  • We can work either directly with you or with your website designer.

    Chúng tôi có thể làm việc trực tiếp với bạn hoặc với nhà thiết kế trang web của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

exactly in a particular position

chính xác ở một vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • directly opposite/below/ahead

    đối diện trực tiếp/dưới/phía trước

  • They remain directly opposed to these new plans.

    Họ vẫn phản đối trực tiếp những kế hoạch mới này.

immediately

ngay lập tức

Ví dụ:
  • She left directly after the show.

    Cô ấy rời đi ngay sau buổi biểu diễn.

soon

sớm

Ví dụ:
  • Tell them I'll be there directly.

    Nói với họ là tôi sẽ đến đó trực tiếp.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan