Định nghĩa của từ exclusively

exclusivelyadverb

duy nhất

/ɪkˈskluːsɪvli//ɪkˈskluːsɪvli/

"Exclusively" bắt nguồn từ tiếng Latin "excludere", có nghĩa là "loại trừ" hoặc "loại trừ". Tiền tố "ex-" ngụ ý "ra khỏi" hoặc "từ", trong khi "cludere" ám chỉ "closing" hoặc "đóng cửa". Theo thời gian, "excludere" phát triển thành từ tiếng Latin "exclusivus", có nghĩa là "loại trừ", sau đó chuyển thành từ tiếng Anh "exclusively." Sự phát triển này phản ánh khái niệm "bị loại trừ" khỏi một cái gì đó, dẫn đến cảm giác bị hạn chế hoặc giới hạn, cuối cùng hình thành nên nghĩa hiện đại của "exclusively" là "only" hoặc "duy nhất".

Tóm Tắt

typephó từ

namespace

for only one particular person, group or use

chỉ dành cho một người, một nhóm hoặc một mục đích sử dụng cụ thể

Ví dụ:
  • The resort caters almost exclusively for a high-society public.

    Khu nghỉ dưỡng hầu như chỉ phục vụ cho tầng lớp thượng lưu.

  • Some products are labelled exclusively for indoor or outdoor use.

    Một số sản phẩm được dán nhãn dành riêng cho sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời.

  • She exclusively listens to classical music in the mornings to help her focus and start the day on a positive note.

    Cô ấy chỉ nghe nhạc cổ điển vào buổi sáng để giúp cô tập trung và bắt đầu ngày mới một cách tích cực.

  • The athlete relies exclusively on visualization techniques to train for high-pressure competitions.

    Vận động viên chỉ dựa vào các kỹ thuật hình dung để luyện tập cho các cuộc thi có áp lực cao.

  • The recipe is exclusively vegetarian, plant-based, and free from any animal products.

    Công thức này hoàn toàn chay, có nguồn gốc thực vật và không chứa bất kỳ sản phẩm động vật nào.

completely; without including anybody or anything else

hoàn toàn; không bao gồm bất cứ ai hay bất cứ điều gì khác

Ví dụ:
  • a charity that relies almost exclusively on voluntary contributions

    một tổ chức từ thiện hầu như chỉ dựa vào sự đóng góp tự nguyện

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.