Định nghĩa của từ especially

especiallyadverb

đặc biệt là, nhất là

/ɪˈspɛʃəli//ɛˈspɛʃəli/

Định nghĩa của từ undefined

"Especially" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "especialment", bản thân nó là sự kết hợp của "especial" (có nghĩa là "special") và "-ment" (một hậu tố chỉ cách thức hoặc trạng thái). "Especial" bắt nguồn từ tiếng Latin "specialis", có nghĩa là "thuộc về một loài cụ thể". Do đó, "especially" về cơ bản có nghĩa là "theo một cách thức đặc biệt" hoặc "ở một mức độ cụ thể".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđặc biệt là, nhất là

namespace

more with one person, thing, etc. than with others, or more in particular circumstances than in others

nhiều hơn với một người, vật, v.v. hơn với những người khác, hoặc nhiều hơn trong những hoàn cảnh cụ thể hơn những người khác

Ví dụ:
  • Teenagers are very fashion conscious, especially girls.

    Thanh thiếu niên rất có ý thức về thời trang, đặc biệt là các cô gái.

  • I love Rome, especially in the spring.

    Tôi yêu Rome, đặc biệt là vào mùa xuân.

  • The car is quite small, especially if you have children.

    Xe khá nhỏ, đặc biệt nếu bạn có trẻ em.

Ví dụ bổ sung:
  • Far too many people, especially young people, are sleeping on the streets.

    Có quá nhiều người, đặc biệt là giới trẻ, đang ngủ trên đường phố.

  • We've made a lot of progress, especially considering that we only had about 13 weeks to do it all.

    Chúng tôi đã đạt được nhiều tiến bộ, đặc biệt khi chúng tôi chỉ có khoảng 13 tuần để làm tất cả.

  • This might expose the country to financial problems in the future, especially given the uncertainty over oil prices.

    Điều này có thể khiến đất nước gặp phải các vấn đề tài chính trong tương lai, đặc biệt là khi giá dầu không ổn định.

  • More research needs to be done, especially since it was a small study.

    Cần phải thực hiện nhiều nghiên cứu hơn, đặc biệt vì đây chỉ là một nghiên cứu nhỏ.

Từ, cụm từ liên quan

for a particular purpose, person, etc.

cho một mục đích cụ thể, người, vv.

Ví dụ:
  • I got up early especially.

    Đặc biệt là tôi dậy sớm.

  • I made it especially for you.

    Tôi đã làm nó đặc biệt cho bạn.

  • The vehicle was designed especially for use in the desert.

    Chiếc xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trên sa mạc.

very much; to a particular degree

rất nhiều; ở một mức độ cụ thể

Ví dụ:
  • A plentiful supply of water is especially important in summer.

    Nguồn cung cấp nước dồi dào đặc biệt quan trọng vào mùa hè.

  • especially useful/interesting

    đặc biệt hữu ích/thú vị

  • Children are expected to obey their parents at all times.This is especially true of girls.

    Trẻ em phải luôn vâng lời cha mẹ. Điều này đặc biệt đúng với các bé gái.

  • I wasn't feeling especially happy that day.

    Ngày hôm đó tôi không cảm thấy đặc biệt hạnh phúc.

  • ‘Do you like his novels?’ ‘Not especially.’

    “Bạn có thích tiểu thuyết của anh ấy không?” “Không đặc biệt.”