danh từ
(quân sự) sự xông ra phá vây
(hàng không) chuyến bay, lần xuất kích
Sắp xếp
/ˈsɔːti//ˈsɔːrti/Từ "sortie" có nguồn gốc từ tiếng Pháp thời trung cổ và ban đầu được dùng để mô tả một cuộc viễn chinh quân sự hoặc cuộc đột kích ra khỏi một thành phố hoặc pháo đài bị bao vây. Nghĩa chính xác của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "sortir", có nghĩa là "ra ngoài" hoặc "thoát ra". Trong bối cảnh quân sự, một cuộc xuất kích ám chỉ một hoạt động quân sự có chủ đích do các lực lượng thực hiện bên trong một vị trí kiên cố, với mục đích giao tranh với lực lượng địch và phá vỡ hoạt động của chúng. Thuật ngữ này thường gắn liền với Thế chiến thứ nhất và Thế chiến thứ hai, khi quân Đức thường thực hiện các cuộc xuất kích chống lại lực lượng Đồng minh trong các cuộc bao vây. Định nghĩa hiện đại của thuật ngữ này kể từ đó đã mở rộng ra ngoài bối cảnh quân sự và hiện được sử dụng phổ biến trong kinh doanh và công nghệ để biểu thị quá trình tổ chức, phân loại hoặc sắp xếp các mục hoặc dữ liệu theo một thứ tự hoặc hệ thống phân loại cụ thể. Trong bối cảnh này, một cuộc xuất kích thường được coi là một cách để quản lý dữ liệu dễ dàng hơn và cải thiện khả năng sử dụng và hiệu quả tổng thể của dữ liệu. Nhìn chung, từ "sortie" đã trải qua quá trình chuyển đổi từ thuật ngữ quân sự thành thuật ngữ rộng hơn và linh hoạt hơn, phản ánh tình hình và nhu cầu thay đổi của nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp khác nhau.
danh từ
(quân sự) sự xông ra phá vây
(hàng không) chuyến bay, lần xuất kích
a flight that is made by an aircraft during military operations; an attack made by soldiers
chuyến bay được thực hiện bởi máy bay trong quá trình hoạt động quân sự; một cuộc tấn công được thực hiện bởi những người lính
một cuộc ném bom
Họ đã thực hiện một số cuộc xuất kích chống lại quân địch.
Anh dẫn đầu trung đội của mình xuất kích chống lại kẻ thù.
Từ, cụm từ liên quan
a short trip away from your home or the place where you are
một chuyến đi ngắn xa nhà bạn hoặc nơi bạn đang ở
Tôi đi mua sắm cùng mẹ.
Từ, cụm từ liên quan
an effort that you make to do or join something new
một nỗ lực mà bạn thực hiện để làm hoặc tham gia một cái gì đó mới
Lần đầu tiên ông dấn thân vào chính trị đã không thành công.
Từ, cụm từ liên quan