Định nghĩa của từ mission

missionnoun

Sứ mệnh

/ˈmɪʃn//ˈmɪʃn/

Từ "mission" có nguồn gốc từ tiếng Latin missio, có nghĩa là "gửi đi". Lần đầu tiên nó được sử dụng trong bối cảnh các sứ mệnh tôn giáo trong thời Trung cổ, khi Giáo hội Công giáo cử các linh mục và tu sĩ đi truyền giáo để truyền bá Cơ đốc giáo đến các vùng đất mới. Trong bối cảnh này, sứ mệnh là một nhiệm vụ hoặc mục tiêu cụ thể được giao cho các nhà truyền giáo, chẳng hạn như xây dựng nhà thờ, cải đạo người ngoại đạo hoặc cung cấp hướng dẫn tôn giáo. Lần đầu tiên từ "mission" được sử dụng theo nghĩa này là vào cuối thế kỷ 16, trong các tác phẩm của Thánh Ignatius thành Loyola, người sáng lập ra dòng Tên và cử nhiều nhà truyền giáo đi truyền bá Công giáo ở Châu Á và Châu Mỹ. Ngoài bối cảnh tôn giáo, từ "mission" được sử dụng rộng rãi hơn vào thế kỷ 19, để mô tả bất kỳ nhiệm vụ hoặc mục tiêu quan trọng hoặc có ý nghĩa nào, chẳng hạn như sứ mệnh quân sự, sứ mệnh khoa học hoặc sứ mệnh ngoại giao. Ngày nay, từ "mission" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ kinh doanh và tiếp thị đến giáo dục và hoạt động xã hội, để mô tả bất kỳ nhiệm vụ hoặc mục tiêu quan trọng nào đòi hỏi sự tập trung, cống hiến và nguồn lực.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsứ mệnh, nhiệm vụ

examplethe mission of the poets: sứ mệnh của các nhà thơ

exampleto complete one's mission successfully: hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ

exampleair mission: đợt bay, phi vụ

meaningsự đi công cán, sự đi công tác

meaningphái đoàn

examplean economic mission: phái đoàn kinh tế

examplea diplomatic mission: phái đoàn ngoại giao

official job/group

an important official job that a person or group of people is given to do, especially when they are sent to another country

một công việc chính thức quan trọng mà một người hoặc một nhóm người được giao để làm, đặc biệt là khi họ được gửi đến một quốc gia khác

Ví dụ:
  • She led a recent trade mission to China.

    Cô đã dẫn đầu một phái đoàn thương mại gần đây đến Trung Quốc.

  • Thomas More toured Antwerp on a diplomatic mission for the king.

    Thomas More đi tham quan Antwerp trong một sứ mệnh ngoại giao cho nhà vua.

  • It was too late to launch a rescue mission.

    Đã quá muộn để khởi động một nhiệm vụ giải cứu.

  • They undertook a fact-finding mission in the region.

    Họ đã thực hiện một nhiệm vụ tìm hiểu thực tế trong khu vực.

  • a mercy mission to aid homeless refugees

    một sứ mệnh thương xót để hỗ trợ những người tị nạn vô gia cư

Ví dụ bổ sung:
  • The mission of the Centre is to provide professional educational support to teachers and students.

    Nhiệm vụ của Trung tâm là cung cấp hỗ trợ giáo dục chuyên nghiệp cho giáo viên và học sinh.

  • An aid team will be sent on a mission to the earthquake zone.

    Một đội cứu trợ sẽ được cử đi làm nhiệm vụ tới vùng động đất.

  • The US is sending a trade mission to China.

    Mỹ đang cử phái đoàn thương mại đến Trung Quốc.

  • Their mission ended in failure.

    Nhiệm vụ của họ kết thúc trong thất bại.

  • a joint Anglo-American mission

    một sứ mệnh chung Anh-Mỹ

a group of people doing such a job; the place where they work

một nhóm người làm công việc đó; nơi họ làm việc

Ví dụ:
  • He is the head of the British mission in Berlin.

    Ông là người đứng đầu phái bộ Anh ở Berlin.

teaching Christianity

the work of teaching people about Christianity, especially in a foreign country; a group of people doing such work

công việc giảng dạy người dân về đạo Thiên Chúa, nhất là ở nước ngoài; một nhóm người làm công việc đó

Ví dụ:
  • Gandhi’s attitude to mission and conversion

    Thái độ của Gandhi đối với sứ mệnh và sự hoán cải

  • a Catholic mission in Africa

    một sứ mệnh Công giáo ở Châu Phi

  • She took up a position as a school teacher at St Peter's mission in Montana.

    Cô đảm nhận vị trí giáo viên tại trường truyền giáo St Peter's ở Montana.

a building or group of buildings used by a Christian mission

một tòa nhà hoặc một nhóm các tòa nhà được sử dụng bởi một cơ quan truyền giáo Kitô giáo

your duty

particular work that you feel it is your duty to do

công việc cụ thể mà bạn cảm thấy đó là nghĩa vụ của bạn phải làm

Ví dụ:
  • Her mission in life was to work with the homeless.

    Sứ mệnh của cô trong cuộc đời là làm việc với những người vô gia cư.

  • We are committed to the mission of helping students realize their full potential.

    Chúng tôi cam kết thực hiện sứ mệnh giúp sinh viên phát huy hết tiềm năng của mình.

  • You can tell by the determined way he talks that he is a man with a mission.

    Bạn có thể nhận ra qua cách nói chuyện kiên quyết của anh ấy rằng anh ấy là một người đàn ông có sứ mệnh.

Ví dụ bổ sung:
  • One of the missions of academic institutions is to improve the quality of life of our citizens.

    Một trong những nhiệm vụ của các tổ chức học thuật là cải thiện chất lượng cuộc sống của công dân chúng ta.

  • He now has a mission in life: to expand the horizons of those around him.

    Giờ đây anh ấy có một sứ mệnh trong cuộc sống: mở rộng tầm nhìn của những người xung quanh.

  • We will continue our mission to close the gap between customers' expectations and the reality.

    Chúng tôi sẽ tiếp tục sứ mệnh của mình là thu hẹp khoảng cách giữa mong đợi của khách hàng và thực tế.

Từ, cụm từ liên quan

of armed forces

an important job that is done by a soldier, group of soldiers, etc.

một công việc quan trọng được thực hiện bởi một người lính, một nhóm binh sĩ, v.v.

Ví dụ:
  • The squadron flew on a reconnaissance mission.

    Phi đội bay thực hiện nhiệm vụ trinh sát.

  • The military are fulfilling an important peacekeeping mission.

    Quân đội đang thực hiện sứ mệnh gìn giữ hòa bình quan trọng.

Ví dụ bổ sung:
  • He was sent on a secret mission approved by the Pentagon.

    Anh ta được cử đi thực hiện một nhiệm vụ bí mật được Lầu Năm Góc phê duyệt.

  • He flew a total of 41 missions over Britain.

    Anh ấy đã bay tổng cộng 41 phi vụ trên khắp nước Anh.

  • UN troops were sent on a mercy mission to the disaster site.

    Quân đội Liên hợp quốc đã được cử đi làm nhiệm vụ thương xót tới địa điểm xảy ra thảm họa.

  • The captain instructed them to abort the mission.

    Thuyền trưởng ra lệnh cho họ hủy bỏ nhiệm vụ.

space flight

a flight into space

một chuyến bay vào vũ trụ

Ví dụ:
  • a US space mission

    sứ mệnh không gian của Mỹ

  • He's been on several shuttle missions over the last decade.

    Anh ấy đã thực hiện một số nhiệm vụ tàu con thoi trong thập kỷ qua.

Ví dụ bổ sung:
  • a successful spacecraft mission to Venus

    một sứ mệnh tàu vũ trụ thành công đến sao Kim

  • experiments conducted on a space mission

    thí nghiệm được thực hiện trong một sứ mệnh không gian

task

a task or journey that is very difficult and takes a long time to complete

một nhiệm vụ hoặc cuộc hành trình rất khó khăn và mất nhiều thời gian để hoàn thành

Ví dụ:
  • It's a mission to get there.

    Đó là một nhiệm vụ để đạt được điều đó.